Trang chủ Lớp 8 Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Câu 1 trang 19 Vở thực hành Toán 8: Cho ba đơn...

Câu 1 trang 19 Vở thực hành Toán 8: Cho ba đơn thức \(A = 3{x^3}{y^2}z;B = 2{x^4}{y^3}{z^2}\;\) và \(= 0, 7{x^2}{y^2}{z^2}\) . Khi đó: A và B đều chia hết cho C. B...

Sử dụng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Gợi ý giải Câu 1 trang 19 - Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức - Vở thực hành Toán 8.

Câu hỏi/bài tập:

Cho ba đơn thức \(A = 3{x^3}{y^2}z;B = 2{x^4}{y^3}{z^2}\;\) và \(C = 0,7{x^2}{y^2}{z^2}\) . Khi đó:

A. A và B đều chia hết cho C.

B. A chia hết cho C và B không chia hết cho C.

C. A và B đều không chia hết cho C.

D. A không chia hết cho C và B chia hết cho C.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết), ta làm như sau:

+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B;

Advertisements (Quảng cáo)

+ Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B;

+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có:

\(\begin{array}{l}A:C\\ = 3{x^3}{y^2}z:0,7{x^2}{y^2}{z^2}\\ = \left( {3:0,7} \right).\left( {{x^3}:{x^2}} \right).\left( {{y^2}:{y^2}} \right).\left( {z:{z^2}} \right)\\ = \frac{{30}}{7}x\frac{1}{z}.\end{array}\)

Suy ra, A không chia hết cho C.

\(\begin{array}{l}B:C\\ = 2{x^4}{y^3}{z^2}\;:0,7{x^2}{y^2}{z^2}\\ = \left( {2:0,7} \right).\left( {{x^4}:{x^2}} \right).\left( {{y^3}:{y^2}} \right).\left( {{z^2}:{z^2}} \right)\\ = \frac{{20}}{7}{x^2}y.\end{array}\)

Suy ra, B chia hết cho C.

=> Chọn đáp án D.