Cho bảng 18.1:
Bảng 18.1. DIỆN TÍCH, DÂN SỐ VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP, NĂM 2010
Tiêu chí |
Diện tích (Km2) |
Dân số (Triệu người) |
Giá trị sản xuất công nghiệp (Tỉ đồng) |
Cả nước |
331051,4 |
86927,7 |
Advertisements (Quảng cáo) 2963499,7 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
86927,7 |
101437,8 |
165985,1 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước, năm 2010.
b) Nhận xét về quy mô diện tích, dân số, giá trị sản xuất công nghiệp của vùng so với cả nước.
a) Biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước, năm 2010
b) Nhận xét:
Từ các biểu đồ trên ta thấy, Trung du miền núi BB là khu vực tập trung phần lớn dân số cả nước ( chiếm tới 46%) trên khoảng 21% về diện tích. Tuy nhiên đây lại là khu vực kinh tế khóa khăn, các quá trình sản xuất CN diễn ra trong điều kiện địa hình hiểm trở, khí hậu giá lạnh.. đã dẫn đến giá trị sản xuất theo đó mà rất thấp.