Câu hỏi/bài tập:
Giả sử kết quả thí nghiệm theo phương án của câu 9.3 như bảng dưới đây:
Lần đo |
Khoảng cách từ vật đến màn ảnh (mm) |
Chiều cao h của vật (mm) |
Chiều cao h’ của ảnh (mm) |
Tiêu cự của thấu kính (mm) |
1 |
200 |
20 |
21 |
…… |
2 |
199 |
20 |
20 |
…… |
3 |
201 |
20 |
20 |
…… |
4 |
202 |
20 |
19 |
…… |
5 |
198 |
20 |
19 |
…… |
Hãy trình bày bản báo cáo thực hành theo mẫu dưới đây.
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: ... Lớp: ...
1. Mục đích thí nghiệm
Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành.
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm:
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành:
4. Kết quả thí nghiệm
hoàn thành bảng ghi kết quả thí nghiệm đo tiêu cự của thấu kính hội tụ. Từ kết quả thu được thực hiện các yêu cầu sau:
a) Nhận xét về chiều cao của vật và chiều cao của ảnh
b) Tính giá trị trung bình của tiêu cự thấu kính hội tụ. So sánh giá trị này với số liệu tiêu cự ghi trên thấu kính
Advertisements (Quảng cáo)
Vận dụng kiến thức về thấu kính
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên: ... Lớp: ...
1. Mục đích thí nghiệm
Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành.
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm: Trình bày như câu 9.1.
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành: Trình bày như câu 9.3.
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 9.1 G
Lần đo |
Khoảng cách từ vật đến màn ảnh (mm) |
Chiều cao h của vật (mm) |
Chiều cao h’ của ảnh (mm) |
Tiêu cự của thấu kính (mm) |
1 |
200 |
20 |
21 |
50,00 |
2 |
199 |
20 |
20 |
49,75 |
3 |
201 |
20 |
20 |
50,25 |
4 |
202 |
20 |
19 |
50,50 |
5 |
198 |
20 |
19 |
49,50 |
a) Chiều cao của vật và ảnh xấp xỉ bằng nhau.
b) Giá trị trung bình của tiêu cự thấu kính hội tụ:
\(\overline f = \frac{{50,00 + 49,75 + 50,25 + 50,50 + 49,50}}{5} = 50,10(cm)\)
HS tự so sánh giá trị này với số liệu tiêu cự ghi trên thấu kính.