Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 1 Vocabulary and listening: Life and the universe – SBT Tiếng...

Bài 1 Vocabulary and listening: Life and the universe - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Choose the odd word out. (Chọn từ khác biệt so với các từ còn lại...

Lời giải Bài 1 - Vocabulary and listening: Life and the universe - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/bài tập:

1. Choose the odd word out.

(Chọn từ khác biệt so với các từ còn lại.)

human / astronaut / alien

1. gravity / life / death

2. Earth / disease / sun

3. universe / space / astronaut

4. planet / humans / Earth

5. star / meteor / species

6. sun / disease / threat

Answer - Lời giải/Đáp án

1. gravity

Advertisements (Quảng cáo)

2. disease

3. astronaut

4. humans

5. species

6. sun

1. gravity / life / death (trọng lực / sự sống / cái chết)

2. Earth / disease / sun (Trái đất / bệnh tật / mặt trời)

3. universe / space / astronaut (vũ trụ / không gian / phi hành gia)

4. planet / humans / Earth (hành tinh / con người / Trái đất)

5. star / meteor / species (ngôi sao / thiên thạch / loài)

6. sun / disease / threat (mặt trời / bệnh tật / mối đe dọa)

Advertisements (Quảng cáo)