Câu hỏi/bài tập:
1. Choose the correct letter (A, B, C, or D) to indicate the word whose stressed pattern is different from that of the other words.
(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ từ có cách nhấn trọng âm khác với các từ còn lại.)
1. A. career B. passion C. training D. garment
2. A. mechanic B. bartender C. architect D. hairdresser
3. A. artist B. worker C. cashier D. teacher
4. A. perform B. follow C. unique D. receive
5. A. particular B. vocational C. repetitive D. academic
1. A |
2. A |
3. C |
4. B |
5. D |
1. A
A. career /kəˈrɪə(r)/
B. passion /ˈpæʃn/
C. training/ˈtreɪnɪŋ/
D. garment /ˈɡɑːmənt/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
2. A
A. mechanic /məˈkænɪk/
Advertisements (Quảng cáo)
B. bartender /ˈbɑːtendə(r)/
C. architect /ˈɑːkɪtekt/
D. hairdresser /ˈheədresə(r)/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
3. C
A. artist /ˈɑːtɪst/
B. worker /ˈwɜːkə(r)/
C. cashier /kæˈʃɪə(r)/
D. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
4. B
A. perform /pəˈfɔːm/
B. follow /ˈfɒləʊ/
C. unique /juˈniːk/
D. receive /rɪˈsiːv/
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
5. D
A. particular /pəˈtɪkjələ(r)/
B. vocational /vəʊˈkeɪʃənl/
C. repetitive /rɪˈpetətɪv/
D. academic /ˌækəˈdemɪk/
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2.