Câu hỏi/bài tập:
2. Choose the word A, B, C, or D which has a different stress pattern.
(Chọn từ A, B, C hoặc D có cách nhấn trọng âm khác nhau.)
1. A. collection B. energy C. finally D. equity
2. A. bilingual B. concentric C. connection D. entity
3. A. aggression B. medical C. rarity D. confident
4. A. information B. administer C. facility D. theoretical
5. A. photographic B. majority C. economic D. affirmation
1. A |
2. D |
3. A |
4. A |
5. B |
1. A
A. collection/kəˈlekʃn/
B. energy/ˈenədʒi/
C. finally/ˈfaɪnəli/
D. equity /ˈekwəti/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
2. D
A. bilingual/ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/
Advertisements (Quảng cáo)
B. concentric/kənˈsentrɪk/
C. connection/kəˈnekʃn/
D. entity /ˈentəti/
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
3. A
A. aggression/əˈɡreʃn/
B. medical/ˈmedɪkl/
C. rarity/ˈreərəti/
D. confident /ˈkɒnfɪdənt/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
4. A
A. information/ˌɪnfəˈmeɪʃn/
B. administer/ədˈmɪnɪstə(r)/
C. facility/fəˈsɪləti/
D. theoretical /ˌθɪəˈretɪkl/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2.
5. B
A. photographic /ˌfəʊtəˈɡræfɪk/
B. majority /məˈdʒɒrəti/
C. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
D. affirmation /ˌæfəˈmeɪʃn/
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3.