Câu hỏi/bài tập:
3. Choose a job from the box for each person. Write the appropriate job in the given space.
(Chọn một công việc từ khung cho mỗi người. Viết công việc phù hợp vào chỗ trống cho sẵn.)
mechanic – chef – waiter – software engineer – tour guide – cashier |
1. Emily: I want to prepare food at an Italian restaurant. I’ll get training at a cooking school. → _____
2. Sam: I’m keen on reading about historical sites in the city. I want to explain them to visitors to my city. → _____
3. Minh: My father designs mobile applications and computer programmes. I want to do that type of work. → _____
4. Tracy: The store where I work is very busy. There are long lines of customers at my check-out counter. Sometimes I’m tired, but I try to be calm and helpful. → _____
5. Peter: At first, I made some mistakes with the customers’ orders and was a bit slow to serve them. However, things got better. I’ll do this part-time job again next summer. → _____
6. Tim: I’m curious about cars. I want to learn about how their engines work and how to fix their problems. → _____
1. chef |
2. tour guide |
3. software engineer |
4. cashier |
5. waiter |
6. mechanic |
1.
chef (n): đầu bếp
Emily: I want to prepare food at an Italian restaurant. I’ll get training at a cooking school. → chef
(Emily: Tôi muốn chế biến đồ ăn tại một nhà hàng Ý. Tôi sẽ được đào tạo tại một trường dạy nấu ăn. → đầu bếp)
Advertisements (Quảng cáo)
2.
tour guide (n): hướng dẫn viên du lịch
Sam: I’m keen on reading about historical sites in the city. I want to explain them to visitors to my city. → tour guide
(Sam: Tôi thích đọc về các địa điểm lịch sử trong thành phố. Tôi muốn giải thích chúng cho du khách đến thăm thành phố của tôi. → hướng dẫn viên du lịch)
3.
software engineer: kỹ sư phần mềm
Minh: My father designs mobile applications and computer programmes. I want to do that type of work. → software engineer
(Minh: Bố tôi thiết kế ứng dụng di động và chương trình máy tính. Tôi muốn làm công việc đó. → kỹ sư phần mềm)
4.
cashier (n): nhân viên thu ngân
Tracy: The store where I work is very busy. There are long lines of customers at my check-out counter. Sometimes I’m tired, but I try to be calm and helpful. → cashier
(Tracy: Cửa hàng nơi tôi làm việc rất bận rộn. Có rất nhiều khách hàng xếp hàng dài tại quầy thanh toán của tôi. Đôi khi tôi mệt mỏi, nhưng tôi cố gắng bình tĩnh và giúp nhiều người nhất có thể. → thu ngân)
5.
waiter (n): bồi bàn
Peter: At first, I made some mistakes with the customers’ orders and was a bit slow to serve them. However, things got better. I’ll do this part-time job again next summer. → waiter
(Peter: Lúc đầu, tôi đã mắc một số lỗi với yêu cầu gọi món của khách hàng và phục vụ hơi chậm. Tuy nhiên, mọi thứ đã tốt hơn. Tôi sẽ làm công việc bán thời gian này một lần nữa vào mùa hè tới. → bồi bàn)
6.
mechanic (n): thợ máy
Tim: I’m curious about cars. I want to learn about how their engines work and how to fix their problems. → mechanic
(Tim: Tôi tò mò về ô tô. Tôi muốn tìm hiểu về cách động cơ của chúng hoạt động và cách khắc phục sự cố của chúng. → thợ máy)