Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 4 Vocabulary & Grammar – SBT Tiếng Anh 9 Global Success...

Bài 4 Vocabulary & Grammar - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức): Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn phương án đúng A, B...

Giải và trình bày phương pháp giải Bài 4 - B. Vocabulary & Grammar - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

4. Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. Helen got the job _____ she thought she couldn’t get it.

A. because

B. and

C. though

D. since

2. She got a pay rise _____ she worked very hard.

A. so

B. since

C. although

D. however

3. The road was _____ congested that I arrived at the airport late.

A. such

B. too

C. very

D. so

4. _____ the library was too noisy, she couldn’t concentrate on her lesson.

A. Since

B. So

C. Although

D. But

5. Liz felt lucky _____ her aunt gave her invaluable advice on career choice.

A. although

B. but

C. so

D. because

6. It was _____ a demanding job that Tim couldn’t manage to do it.

A. such

B. very

C. so

D. too

7. Minh couldn’t sleep _____ he was so anxious about his job interview the next day.

A. although

B. so

C. because

D. however

8. The tailor was _____ rude that almost none of the customers like her.

A. little

B. enough

C. so

D. such

Answer - Lời giải/Đáp án

1. C

A. because + S + V: bởi vì (chỉ nguyên nhân)

B. and + S + V: và (thêm ý)

C. though + S + V: mặc dù

D. since + S + V: bởi vì (chỉ nguyên nhân)

Helen got the job though she thought she couldn’t get it.

(Helen đã nhận được công việc mặc dù cô ấy nghĩ mình không thể có được nó.)

Advertisements (Quảng cáo)

2. B

A. so + S + V: vì vậy (chỉ kết quả)

B. since + S + V: bởi vì (chỉ nguyên nhân)

C. although + S + V: mặc dù

D. however, S + V: tuy nhiên

She got a pay rise since she worked very hard.

(Cô ấy được tăng lương vì cô ấy đã làm việc rất chăm chỉ.)

3. D

A. such + cụm danh từ + that + S + V: thật là làm sao đến nỗi

B. too + adj/ adv + (for O) + to V nguyên thể: quá làm sao (cho ai) để làm gì

C. very + adj/ adv: rất

D. so + adj/ adv + that + S + V: quá làm sao đến nỗi

Tính từ “congested” – tắc nghẽn

The road was so congested that I arrived at the airport late.

(Đường sá tắc nghẽn đến mức tôi đến sân bay muộn.)

4. A

A. Since + S + V, …: bởi vì … (chỉ nguyên nhân)

B. So + S + V: vì vậy (chỉ kết quả)

C. Although + S + V, …: mặc dù …

D. But + S + V: Nhưng … (chỉ sự đối lập)

Since the library was too noisy, she couldn’t concentrate on her lesson.

(Vì thư viện quá ồn ào nên cô ấy không thể tập trung vào bài học.)

5. D

A. although + S + V: mặc dù

B. but + S + V: nhưng … (chỉ sự đối lập)

C. so + S + V: vì vậy (chỉ kết quả)

D. because + S + V: bởi vì (chỉ nguyên nhân)

Liz felt lucky because her aunt gave her invaluable advice on career choice.

(Liz cảm thấy may mắn vì dì của cô đã cho cô lời khuyên vô giá về việc lựa chọn nghề nghiệp.)

6. A

A. such + cụm danh từ + that + S + V: thật là làm sao đến nỗi

B. very + adj/ adv: rất

C. so + adj/ adv + that + S + V: quá làm sao đến nỗi

D. too + adj/ adv + (for O) + to V nguyên thể: quá làm sao (cho ai) để làm gì

Cụm danh từ “a demanding job” – một công việc đòi hỏi cao

It was such a demanding job that Tim couldn’t manage to do it.

(Đó là một công việc quá khó khăn đến nỗi Tim không thể nào làm được.)

7. C

A. although + S + V: mặc dù

B. so + S + V: vì vậy (chỉ kết quả)

C. because + S + V: bởi vì (chỉ nguyên nhân)

D. however, S + V: tuy nhiên

Minh couldn’t sleep because he was so anxious about his job interview the next day.

(Minh không thể ngủ được vì quá lo lắng về buổi phỏng vấn xin việc vào ngày hôm sau.)

8. C

A. little: một chút

B. enough: đủ => cấu trúc: S + V + adj/ adv + enough + (for O) + to V nguyên thể: đủ làm sao để làm gì

C. so + adj/ adv + that + S + V: quá làm sao đến nỗi

D. such + cụm danh từ + that + S + V: thật là làm sao đến nỗi

The tailor was so rude that almost none of the customers like her.

(Người thợ may thô lỗ đến mức hầu như không có khách hàng nào thích cô ấy.)

Advertisements (Quảng cáo)