Câu hỏi/bài tập:
3. Choose the option which is CLOSEST in meaning to the underlined word / phrase in each sentence.
(Chọn phương án GẦN NHẤT về nghĩa với từ / cụm từ được gạch chân trong mỗi câu.)
1. My grandmother spent her childhood in various parts of Viet Nam.
A. similar
B. different
C. difficult
D. same
2. I took notes in my notebook of the talk on the history of the drums.
A. liked
B. learned
C. understood
D. wrote down
3. Children now have fewer opportunities to learn about nature than their peers in the past.
A. chances
B. time
C. interests
D. tools
4. Students now do not depend as much on textbooks as they used to.
A. want
B. rely wholly
C. appreciate
D. ask for
5. People now can entertain from various sources like TVs, computers, smartphones, entertainment centres.
A. rare
B. few
C. interesting
D. many
1. B
various (adj): đa dạng
A. similar (adj): tương tự
B. different (adj): khác
C. difficult (adj): khó
D. same (adj): giống
=> various = different
My grandmother spent her childhood in various parts of Viet Nam.
(Bà tôi đã trải qua tuổi thơ ở nhiều nơi trên đất nước Việt Nam.)
Advertisements (Quảng cáo)
Chọn B
2. D
took notes (V_ed): ghi chép lại
A. liked(V_ed): thích
B. learned (V_ed): học
C. understood(V_ed): hiểu
D. wrote down (V_ed): ghi chép lại
=> took notes = wrote down: ghi chép lại
I took notes in my notebook of the talk on the history of the drums.
(Tôi ghi chép vào sổ tay bài nói chuyện về lịch sử của trống.)
Chọn D
3. A
opportunities (n): cơ hội
A. chances (n): cơ hội
B. time (n): thời gian
C. interests (n): sở thích
D. tools (n): công cụ
=> opportunities = chances: cơ hội
Children now have fewer opportunities to learn about nature than their peers in the past.
(Trẻ em bây giờ có ít cơ hội tìm hiểu về thiên nhiên hơn so với các bạn cùng lứa tuổi trước đây.)
Chọn A
4. B
depend (v): phụ thuộc
A. want (v): muốn
B. rely wholly: phụ thuộc hoàn toàn
C. appreciate (v): đánh giá cao
D. ask for (v): yêu cầu
=> depend = rely wholly: phụ thuộc
Students now do not depend as much on textbooks as they used to.
(Học sinh bây giờ không còn phụ thuộc nhiều vào sách giáo khoa như trước nữa.)
5. D
various (adj): đa dạng
A. rare (adj): hiếm
B. few: một vài
C. interesting (adj): thú vị
D. many: nhiều
=> various = many: nhiều
People now can entertain from various sources like TVs, computers, smartphones, entertainment centres.
(Giờ đây mọi người có thể giải trí từ nhiều nguồn khác nhau như TV, máy tính, điện thoại thông minh, trung tâm giải trí.)