Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 4 Vocabulary & Grammar – Unit 6. Vietnamese lifestyles: Choose the...

Bài 4 Vocabulary & Grammar - Unit 6. Vietnamese lifestyles: Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn phương án đúng A, B...

Phân tích, đưa ra lời giải Bài 4 - B. Vocabulary & Grammar - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

4. Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. My grandparents don’t believe in a(n) _____ parent-child relationship.

A. extended

B. democratic

C. personal

D. interesting

2. Children nowadays have more freedom to _____ their interests.

A. pay for

B. replace

C. know

D. pursue

3. I love living in a(n) _____ family where I can learn about traditional values from my grandparents.

A. extended

B. nuclear

C. large

D. democratic

4. Families used to live in one-room houses and they had little _____.

A. time

B. understanding

C. privacy

D. opportunity

5. Older people prefer reading the news from newspapers while the younger get news from the Internet. That’s an example of _____.

A. a conflict

B. an attitude

C. mass communication

D. a generation gap

Answer - Lời giải/Đáp án

1. B

A. extended (adj): mở rộng

B. democratic (adj): dân chủ

Advertisements (Quảng cáo)

C. personal (adj): cá nhân

D. interesting (adj): thú vị

My grandparents don’t believe in a(n) democratic parent-child relationship.

(Ông bà tôi không tin vào mối quan hệ cha mẹ và con cái dân chủ.)

2. D

A. pay for (v): chi trả cho

B. replace (v): thay thế

C. know (v): biết

D. pursue (v): theo đuổi

Children nowadays have more freedom to pursue their interests.

(Trẻ em ngày nay có nhiều tự do hơn để theo đuổi sở thích của mình.)

3. A

A. extended (adj): mở rộng

B. nuclear (adj): hạt nhân

C. large (adj): lớn, rộng

D. democratic (adj): dân chủ

Cụm: extended family: đại gia đình

I love living in a(n) extended family where I can learn about traditional values from my grandparents.

(Tôi thích sống trong một đại gia đình, nơi tôi có thể học hỏi những giá trị truyền thống từ ông bà mình.)

4. C

A. time (n): thời gian

B. understanding (n):sự hiểu biết

C. privacy(n): sự riêng tư

D. opportunity (n): cơ hội

Families used to live in one-room houses and they had little privacy.

(Các gia đình từng sống trong những ngôi nhà có một phòng và họ có rất ít sự riêng tư.)

5. D

A. a conflict: xung đột

B. an attitude: thái độ

C. mass communication: truyền thông đại chúng

D. a generation gap: khoảng cách thế hệ

Older people prefer reading the news from newspapers while the younger get news from the Internet. That’s an example of a generation gap.

(Người lớn tuổi thích đọc tin tức trên báo trong khi người trẻ thích đọc tin tức từ Internet. Đó là một ví dụ về khoảng cách thế hệ.)

Advertisements (Quảng cáo)