Câu hỏi/bài tập:
5. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.
(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.)
1. The professor suggested that Mary _____ a break and finish her task later.
A. take
B. to take
C. takes
D. taking
2. They strongly _____ check the machines every year.
A. advised us
B. suggested us
C. recommended we
D. recommended that
3. He suggested _____ that I follow his fitness regime.
A. me
B. I
C. for me
D. to me
4. The optician has advised that I _____ contact lenses.
A. should wear
B. would wear
C. will wear
D. must wear
5. The newspaper article advised against _____ too much meat.
A. to eating
B. eating
C. eat
D. to eat
Advertisements (Quảng cáo)
1. A |
2. C |
3. D |
4. A |
5. B |
1. A
Cấu trúc: S + suggest + (that) + S + (should) + V nguyên thể: Ai đó gợi ý/ đề nghị rằng …
The professor suggested that Mary take a break and finish her task later.
(Giáo sư đề nghị Mary nghỉ ngơi và hoàn thành nhiệm vụ sau.)
2. C
Cấu trúc: S + advise + somebody + to V nguyên thể: Ai đó khuyên ai làm gì
S + suggest + (that) + S + (should) + V nguyên thể: Ai đó gợi ý/ đề nghị rằng …
S + recommend + (that) + S + (should) + V nguyên thể: Ai đó gợi ý/ đề nghị rằng …
They strongly recommended we check the machines every year.
(Họ đặc biệt khuyến nghị chúng tôi kiểm tra máy móc hàng năm.)
3. D
Cấu trúc: S + suggest + to somebody + that + S + (should) + V nguyên thể: Ai đó gợi ý/ đề nghị rằng …
He suggested to me that I follow his fitness regime.
(Anh ấy gợi ý tôi nên tuân theo chế độ tập thể dục của anh ấy.)
4. A
Cấu trúc: S + advise + (that) + S + (should) + V nguyên thể
The optician has advised that I should wear contact lenses.
(Bác sĩ nhãn khoa khuyên tôi nên đeo kính áp tròng.)
5. B
Cấu trúc: S + advise + against + V_ing: Ai khuyên không làm gì
The newspaper article advised against eating too much meat.
(Bài báo khuyên không nên ăn quá nhiều thịt.)