Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 4 Vocabulary & Grammar – SBT Tiếng Anh 9 Global Success...

Bài 4 Vocabulary & Grammar - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức): Circle a mistake in each sentence and correct it. (Khoanh tròn một lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại. )1...

Vận dụng kiến thức giải Bài 4 - B. Vocabulary & Grammar - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

4. Circle a mistake in each sentence and correct it.

(Khoanh tròn một lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại.)

1. John has suggested to meet at six, and that’s OK by me.

A. has

B. to meet

C. that’s

D. by

2.The police advise that a passport is carried with you at all times.

A. The police

B. a

C. is

D. all times

3. I strongly recommend buy a good quality bicycle rather than a cheap one.

A. strongly

B. buy

C. quality

D. than

4.The doctor also advised me cutting sugar out of my diet.

A. The

B. also

C. cutting

D. out

5. He suggested the committee that they should delaymaking a decision.

A. suggested the committee

B. should delay

C. making

D. decision

Answer - Lời giải/Đáp án

1. B

2. C

Advertisements (Quảng cáo)

3. B

4. C

5. A

1. B

Cấu trúc: suggest + V_ing: gợi ý/ đề nghị làm gì

Sửa: “to meet” => “meeting”

John has suggested meeting at six, and that’s OK by me.

(John đã đề nghị gặp nhau lúc sáu giờ và tôi đồng ý.)

2. C

Cấu trúc: S + advise + (that) + S + (should) + V nguyên thể

Kết hợp với dạng bị động => S + advise + (that) + S + (should) + be + P2

Sửa: “is” => “be”

The police advise that a passport be carried with you at all times.

(Cảnh sát khuyên bạn nên luôn mang theo hộ chiếu bên mình.)

3. B

Cấu trúc: S + recommend + V_ing: Ai đó khuyên làm gì

Sửa: “buy” => “buying”

I strongly recommend buying a good quality bicycle rather than a cheap one.

(Tôi thực sự khuyên bạn nên mua một chiếc xe đạp chất lượng tốt thay vì một chiếc xe rẻ tiền.)

4. C

Cấu trúc: S + advise + somebody + to V nguyên thể: Ai đó khuyên ai làm gì

Sửa: “cutting” => “to cut”

The doctor also advised me to cut sugar out of my diet.

(Bác sĩ cũng khuyên tôi nên cắt giảm đường khỏi chế độ ăn uống.)

5. A

Cấu trúc: S + suggest + (that) + S + (should) + V nguyên thể: Ai đó gợi ý/ đề nghị rằng …

Hoặc: S + suggest + to somebody + that + S + (should) + V nguyên thể: Ai đó gợi ý/ đề nghị rằng …

Sửa: “suggested the committee” => “suggested to the committee”

He suggested to the committee that they should delay making a decision.

(Ông đề nghị ủy ban nên hoãn việc đưa ra quyết định.)