Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 6 Vocabulary & Grammar – Unit 6. Vietnamese lifestyles: Do you...

Bài 6 Vocabulary & Grammar - Unit 6. Vietnamese lifestyles: Do you -__ watching Taylor Swift performing live?...

Hướng dẫn giải Bài 6 - B. Vocabulary & Grammar - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

6. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. Do you _____ watching Taylor Swift performing live?

A. want

B. decide

C. agree

D. fancy

2. My father has _____ to take us on a three-day trip to some historical places in Hue.

A. enjoyed

B. promised

C. fancied

D. suggested

3. After years of delay, the people in my village decided _____ downhill to get better services.

A. to move

B. moving

C. move

D. moved

4. My friend Sue always _____ spending too much time chatting online.

A. enjoys

B. promises

C. avoids

D. has

5. None of us has started _____ on our Youth Lifestyle project.

A. worked

B. working

C. work

D. works

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

1. D

A. want + to V nguyên thể: muốn làm gì

B. decide + to V nguyên thể: quyết định làm gì

C. agree + to V nguyên thể: đồng ý làm gì

D. fancy + V_ing: thích làm gì

Do you fancy watching Taylor Swift performing live?

(Bạn có thích xem Taylor Swift biểu diễn trực tiếp không?)

2. B

A. enjoyed + V_ing: thích làm gì

B. promised + to V nguyên thể: hứa làm gì

C. fancied + V_ing: thích làm gì

D. suggested + V_ing: gợi ý, đề nghị làm gì

My father has promised to take us on a three-day trip to some historical places in Hue.

(Bố tôi đã hứa sẽ đưa chúng tôi đi du lịch ba ngày tới một số địa điểm lịch sử ở Huế.)

3. A

Cấu trúc: decide + to V nguyên thể: quyết định làm gì

After years of delay, the people in my village decided to move downhill to get better services.

(Sau nhiều năm trì hoãn, người dân làng tôi quyết định chuyển xuống núi để có được dịch vụ tốt hơn.)

4. C

A. enjoys + V_ing: thích làm gì

B. promises + to V nguyên thể: hứa làm gì

C. avoids + V_ing: tránh làm gì

D. has + cụm danh từ: có cái gì

My friend Sue always avoids spending too much time chatting online.

(Bạn tôi Sue luôn tránh dành quá nhiều thời gian để trò chuyện trực tuyến.)

5. B

Cấu trúc: start + V_ing/ to V nguyên thể: bắt đầu làm gì

None of us has started working on our Youth Lifestyle project.

(Không ai trong chúng tôi bắt đầu thực hiện dự án Phong cách sống Tuổi trẻ của mình.)