Câu hỏi/bài tập:
So sánh:
a) \(5\sqrt 5 \) và \(4\sqrt 3 \)
b) \(\sqrt {36 + 16} \) và \(\sqrt {36} + \sqrt {16} \)
c) \(\frac{1}{{\sqrt {60} }}\) và \(2\sqrt {\frac{1}{{15}}} \)
d) \(\sqrt 6 - \sqrt 2 \) và 1
a) Đưa hết các thừa số vào trong căn.
b) Tính kết quả từng hạng tử.
c) Đưa hết các thừa số vào trong căn.
Advertisements (Quảng cáo)
d) Xét hiệu \({\left( {\sqrt 6 - \sqrt 2 } \right)^2} - 1\).
a) Ta có: \(5\sqrt 5 = \sqrt {{5^2}.5} = \sqrt {125} \) và \(4\sqrt 3 = \sqrt {{4^2}.3} = \sqrt {48} \).
Do \(\sqrt {125} > \sqrt {48} \) nên \(5\sqrt 5 > 4\sqrt 3 \).
b) Ta có \(\sqrt {36 + 16} = \sqrt {52} \) và \(\sqrt {36} + \sqrt {16} = 6 + 4 = 10 = \sqrt {100} \)
Do \(\sqrt {52} < \sqrt {100} \) nên \(\sqrt {36 + 16} < \sqrt {36} + \sqrt {16} \).
c) Ta có \(\frac{1}{{\sqrt {60} }} = \sqrt {\frac{1}{{60}}} \) và \(2\sqrt {\frac{1}{{15}}} = \sqrt {{2^2}.\frac{1}{{15}}} = \sqrt {\frac{4}{{15}}} \)
Do \(\frac{1}{{60}} < \frac{4}{{15}}\) nên \(\sqrt {\frac{1}{{60}}} < \sqrt {\frac{4}{{15}}} \) hay \(\frac{1}{{\sqrt {60} }} < 2\sqrt {\frac{1}{{15}}} \).
d) Xét hiệu
\({\left( {\sqrt 6 - \sqrt 2 } \right)^2} - 1\\ = 6 - 2\sqrt {12} + 2 - 1\\ = 7 - 2\sqrt {12} \\ = \sqrt {49} - \sqrt {48} > 0\)
Suy ra \({\left( {\sqrt 6 - \sqrt 2 } \right)^2} > 1\) do đó \(\sqrt 6 - \sqrt 2 > 1\).