Trang chủ Lớp 9 SGK Toán 9 - Cánh diều Giải mục 2 trang 29, 30, 31 Toán 9 Cánh diều tập...

Giải mục 2 trang 29, 30, 31 Toán 9 Cánh diều tập 1: So sánh: a. \(5\frac{1}{4}\) và \(5, 251\);b. \(\sqrt 5 \) và \(\sqrt {\frac{{26}}{5}} \)...

Gợi ý giải HĐ1, LT2, HĐ2, LT3, HĐ3, LT4, HĐ4, LT5, HĐ5, LT6, HĐ6, LT7 mục 2 trang 29, 30, 31 SGK Toán 9 tập 1 - Cánh diều Bài 1. Bất đẳng thức. So sánh: a. \(5\frac{1}{4}\) và \(5, 251\);b. \(\sqrt 5 \) và \(\sqrt {\frac{{26}}{5}} \)...

Hoạt động1

Trả lời câu hỏi Hoạt động 1 trang 29

Viết hệ thức biểu thị số thực a lớn hơn số thực b.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng dấu ” >; <; =” phù hợp để biểu diễn.

Answer - Lời giải/Đáp án

Hệ thức biểu thị số thực a lớn hơn số thực b là \(a > b\).


Luyện tập2

Trả lời câu hỏi Luyện tập 2 trang 30

Hãy viết hai bất đẳng thức cùng chiều.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Hai bất đẳng thức cùng dấu được gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều.

Answer - Lời giải/Đáp án

\(25 > \sqrt 3 ;\sqrt 7 > \sqrt 2 \)


Hoạt động2

Trả lời câu hỏi Hoạt động 2 trang 30

Cho bất đẳng thức \(15 > 14\). Hãy so sánh hiệu \(15 - 14\) và 0.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tính hiệu \(15 - 14\) rồi so sánh với 0.

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có: \(15 - 14 = 1 > 0\).


Luyện tập3

Trả lời câu hỏi Luyện tập 3 trang 30

Cho \(a \ge 2b\). Chứng minh:

a. \(2a - 1 \ge a + 2b - 1\)

b. \(4b + 4a \le 5a + 2b\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Xét hiệu của từng bất đẳng thức rồi so sánh.

Answer - Lời giải/Đáp án

Do \(a \ge 2b\) nên \(a - 2b \ge 0\) và \(2b - a \le 0\).

a. Xét hiệu: \(\left( {2a - 1} \right) - \left( {a + 2b - 1} \right) = 2a - 1 - a - 2b + 1 = a - 2b \ge 0\). Vậy \(2a - 1 \ge a + 2b - 1\).

b. Xét hiệu: \(\left( {4b + 4a} \right) - \left( {5a + 2b} \right) = 4b + 4a - 5a - 2b = 2b - a \le 0\). Vậy \(4b + 4a \le 5a + 2b\).


Hoạt động3

Trả lời câu hỏi Hoạt động 3 trang 30

Cho bất đẳng thức \(a > b\) và cho số thực c.

a. Xác định dấu của hiệu: \(\left( {a + c} \right) - \left( {b + c} \right)\).

b. Hãy so sánh: \(a + c\) và \(b + c\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Thực hiện hiệu rồi so sánh với 0 để xác định dấu của hiệu.

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Do \(a > b\) nên \(a - b > 0\) và \(b - a < 0\)

Ta có: \(\left( {a + c} \right) - \left( {b + c} \right) = a + c - b - c = a - b > 0\). Vậy \(\left( {a + c} \right) - \left( {b + c} \right) > 0\).

b. Do \(\left( {a + c} \right) - \left( {b + c} \right) > 0\) nên \(a + c > b + c\).


Luyện tập4

Trả lời câu hỏi Luyện tập 4 trang 31

Chứng minh:

a. \(\sqrt {11} - \sqrt 3 > \sqrt {10} - \sqrt 3 \);

b. \({\left( {a - 1} \right)^2} \ge 4 - 2a\) với \({a^2} \ge 3\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng tính chất khi cộng cùng một số vàp cả hai vế của một bất đẳng thức, ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Do \(11 > 10\) nên \(\sqrt {11} > \sqrt {10} \) suy ra \(\sqrt {11} - \sqrt 3 > \sqrt {10} - \sqrt 3 \).

Vậy \(\sqrt {11} - \sqrt 3 > \sqrt {10} - \sqrt 3 \)

b. Do \({a^2} \ge 3\) nên \({a^2} - 3 \ge 0\).

Xét hiệu \({\left( {a - 1} \right)^2} - 4 + 2a = {a^2} - 2a + 1 - 4 + 2a = {a^2} - 3 \ge 0\)

Vậy \({\left( {a - 1} \right)^2} \ge 4 - 2a\).


Hoạt động4

Trả lời câu hỏi Hoạt động 4 trang 31

Cho bất đẳng thức \(a > b\) và số thực \(c > 0\).

a. Xác định dấu của hiệu: \(ac - bc\).

Advertisements (Quảng cáo)

b. Hãy so sánh: \(ac\) và \(bc\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Đặt nhân tử chung của ac với bc rồi xét hiệu

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Do \(a > b\) nên \(a - b > 0\).

Ta có: \(ac - bc = \left( {a - b} \right)c\)

Do \(a - b > 0,c > 0\) nên \(\left( {a - b} \right)c > 0\)

Vậy \(ac - bc > 0\).

b. Do \(ac - bc > 0\) nên \(ac > bc\).


Luyện tập5

Trả lời câu hỏi Luyện tập 5 trang 31

Cho \(a \ge b\). Chứng minh: \(5b - 2 \le 5a - 2\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương, ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

Answer - Lời giải/Đáp án

Do \(a \ge b\) nên \(5a \ge 5b\). Vậy \(5a - 2 \ge 5b - 2\) hay \(5b - 2 \le 5a - 2\).


Hoạt động5

Trả lời câu hỏi Hoạt động 5 trang 32

Cho bất đẳng thức \(a > b\) và số thực \(c > 0\).

a. Xác định dấu của hiệu: \(ac - bc\).

b. Hãy so sánh: \(ac\) và \(bc\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Đặt nhân tử chung của ac với bc rồi xét hiệu

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Do \(a > b\) nên \(a - b > 0\).

Ta có: \(ac - bc = \left( {a - b} \right)c\)

Do \(a - b > 0,c > 0\) nên \(\left( {a - b} \right)c > 0\)

Vậy \(ac - bc > 0\).

b. Do \(ac - bc > 0\) nên \(ac > bc\).


Luyện tập6

Trả lời câu hỏi Luyện tập 6 trang 32

Cho \(a \le 1\). Chứng minh: \({\left( {a - 1} \right)^2} \ge {a^2} - 1\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Xét hiệu của phương trình để chứng minh

Answer - Lời giải/Đáp án

Do \(a \le 1\) nên \(a - 1 \le 0\) và \(1 - a \ge 0\)

Xét hiệu: \({\left( {a - 1} \right)^2} - {a^2} + 1 = {a^2} - 2a + 1 - {a^2} + 1 = - 2a + 2 = - 2\left( {a - 1} \right) \ge 0\)

Vậy \({\left( {a - 1} \right)^2} \ge {a^2} - 1\).


Hoạt động6

Trả lời câu hỏi Hoạt động 6 trang 32

Cho các bất đẳng thức \(a > b\) và \(b > c\).

a. Xác định dấu của hiệu: \(a - b,b - c,a - c\).

b. Hãy so sánh: a và c.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Xét hiệu \(a - c\) để so sánh a với c.

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Do \(a > b\) nên \(a - b > 0\)

Do \(b > c\) nên \(b - c > 0\).

Do \(a > b\), \(b > c\) nên \(a > c\) hay \(a - c > 0\).

b. Do \(a - c > 0\) nên \(a > c\).


Luyện tập7

Trả lời câu hỏi Luyện tập 7 trang 32

Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn \(a > b\) và \(c > d\). Chứng minh: \(ac > bd\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng tính chất vừa học để chứng minh.

Answer - Lời giải/Đáp án

Do \(a > b,c > 0\) nên \(ac > bc\)(1)

Do \(c > d,b > 0\) nên \(bc > bd\)(2)

Từ (1) và (2) suy ra \(ac > bd\).