Trang chủ Lớp 9 SGK Toán 9 - Kết nối tri thức Bài 3.23 trang 62 Toán 9 Kết nối tri thức tập 1:...

Bài 3.23 trang 62 Toán 9 Kết nối tri thức tập 1: Tính: a) \(\sqrt[3]{{216}};\)b) \(\sqrt[3]{{ - 512}};\)c) \(\sqrt[3]{{ - 0, 001}};\)d) \(\sqrt[3]{{1, 331}}...

Sử dụng \(\sqrt[3]{{{A^3}}} = A.\). Hướng dẫn giải bài tập 3.23 trang 62 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba. Tính: a) \(\sqrt[3]{{216}};\)b) \(\sqrt[3]{{ - 512}};\)c) \(\sqrt[3]{{ - 0, 001}};\)d) \(\sqrt[3]{{1, 331}}. \)...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tính:

a) \(\sqrt[3]{{216}};\)

b) \(\sqrt[3]{{ - 512}};\)

c) \(\sqrt[3]{{ - 0,001}};\)

d) \(\sqrt[3]{{1,331}}.\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng \(\sqrt[3]{{{A^3}}} = A.\)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(\sqrt[3]{{216}} = \sqrt[3]{{{6^3}}} = 6\)

b) \(\sqrt[3]{{ - 512}} = \sqrt[3]{{ - {8^3}}} = - 8\)

c) \(\sqrt[3]{{ - 0,001}} = \sqrt[3]{{ - {{\left( {0,1} \right)}^3}}} = - 0,1\)

d) \(\sqrt[3]{{1,331}} = \sqrt[3]{{1,{1^3}}} = 1,1\)