Trang chủ Lớp 9 Vở bài tập Hoá học 9 (sách cũ) Câu 1, 2 phần bài tập bổ sung trang 90 Vở bài...

Câu 1, 2 phần bài tập bổ sung trang 90 Vở bài tập hoá 9: Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat...

Câu 1, 2 phần bài tập bổ sung – Trang 90 Vở bài tập hoá 9. Biểu diễn công thức của thủy tinh theo tỉ lệ mol các oxit dạng xNa2O. yCaO.zSiO2. Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat

Phương pháp:

Áp dụng công thức

%K=MKMthuytinh.100%%Ca=MCaMthuytinh.100%%O=MOMthuytinh.100%%Si=MSiMthuytinh.100%%K=MKMthuytinh.100%%Ca=MCaMthuytinh.100%%O=MOMthuytinh.100%%Si=MSiMthuytinh.100%

Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố trong công thức thủy tinh:

M(thủy tinh)= 39.2+ 16+ 40+ 16+ 6.(28+ 16.2)= 510

Áp dụng công thức ta có:

%K=MKMthuytinh.100%=39.2510.100%=15,30%%Ca=MCaMthuytinh.100%=40510.100%=7,840%%O=MOMthuytinh.100%=16.14510.100%=43,90%%Si=MSiMthuytinh.100%=6.28510.100%=32,96%%K=MKMthuytinh.100%=39.2510.100%=15,30%%Ca=MCaMthuytinh.100%=40510.100%=7,840%%O=MOMthuytinh.100%=16.14510.100%=43,90%%Si=MSiMthuytinh.100%=6.28510.100%=32,96%

Advertisements (Quảng cáo)

Một loại thủy tinh có thành phần % khối lượng như sau: 12,97% Na2O; 11,72% CaO và 75,31% SiO2. Hãy biểu diễn công thức của loại thủy tinh này theo tỉ lệ số mol các oxit.

Phương pháp:

Gọi công thức của thủy tinh có dạng: xNa2O. yCaO.zSiO2

Lập tỉ lệ  x:y:z=MNa2O%Na2O:MCaO%CaO:MSiO2%SiO2x:y:z=MNa2O%Na2O:MCaO%CaO:MSiO2%SiO2

Biểu diễn công thức của thủy tinh theo tỉ lệ mol các oxit dạng xNa2O. yCaO.zSiO2

x:y:z=MNa2O%Na2O:MCaO%CaO:MSiO2%SiO2=6212,97:5611,72%:6075,31=4,78:4,78:0,79=6:6:1x:y:z=MNa2O%Na2O:MCaO%CaO:MSiO2%SiO2=6212,97:5611,72%:6075,31=4,78:4,78:0,79=6:6:1

Công thức của thủy tinh là: 6Na2O. 6CaO.SiO2

();
}
}
});

Advertisements (Quảng cáo)