Bài 22. Sự điện phân
Điện phân dung dịch \(CuS{O_4}\) với điện cực bằng đồng.
Điện phân dung dịch \(CuC{l_2}\) với các điện cực bằng graphit.
Điện phân dung dịch \(Pb{(N{O_3})_2}\) với các điện cực bằng than chì, nhận thấy có chất khí thoát ra ở một điện cực và có chất rắn bám vào điện cực còn
Điện phân dung dịch \(ZnB{r_2}\) với các điện cực trơ bằng graphit, nhận thấy có kim loại bám trên một điện cực và dung dịch xung quanh điện cực còn lại có m
Trong quá trình điện phân dung dịch \(CuS{O_4}\) ( các điện cực trơ), ở anot xảy ra phản ứng
Trong quá trình điện phân dung dịch \(AgN{O_3}\) ( các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra phản ứng nào sau đây?
Trong quá trình điện phân, những ion âm(anion) di chuyển về
Sau một thời gian điện phân \(200\) ml dung dịch \(CuS{O_4}\) với điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm \(8\) gam. Để làm kết tủa hết ion \(C{u^{2 + }}\) còn lại trong dung
Ta có tính oxi hoá của \(A{g^ + } > C{u^{2 + }} > P{b^{2 + }}\) nên sự khử xảy ra theo thứ tự \(A{g^ + },C{u^{2 + }},P{b^{2 + }}.\)
a. Khi điện phân KCl nóng chảy và khi điện phân dung dịch KCl thì sản phẩm thu được là khác nhau.