1. Số ?
1hm = ….. m 1m = …….. cm
1hm = ….. dam 1m = ….. dm
1dam = ….. m 1dm = …… cm
1km = ….. m 1cm = ….. mm
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu : 2dam = 20m hm = 500m
6dam = ….. m 3hm = ….. m
8dam = ….. m 7hm = ….. m
4dam = ….. m 9hm = …..m
3. Tính (theo mẫu) :
Mẫu : 9dam + 4dam = 13dam 18hm – 6hm = 12hm
6dam + 15dam 16hm – 9hm
52dam + 37dam 76dam – 25dam
48hm + 23hm 63hm – 18hm
4. Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài bao nhiêu mét ?
1.
1hm = 100 m 1m = 100 cm
Advertisements (Quảng cáo)
1hm = 10 dam 1m = 10 dm
1dam = 10 m 1dm = 10 cm
1km = 1000 m 1cm = 10 mm
2.
Mẫu: 2dam = 20m hm = 500m
6dam = 60 m 3hm = 300 m
8dam = 80 m 7hm = 700 m
4dam = 40 m 9hm = 900 m
3.
Mẫu : 9dam + 4dam = 13dam 18hm – 6hm = 12hm
6dam + 15dam = 21dam 16hm – 9hm = 7hm
52dam + 37dam = 89dam 76dam – 25dam = 51dam
48hm + 23hm = 71dam 63hm – 18hm = 45hm
4. Tóm tắt
Bài giải
Cuộn dây ni lông dài là :
2 ⨯ 4 = 8 (dam)
8dam = 80m
Đáp số : 80m