Kiến thức cần nhớ
Các số có năm chữ số gồm: chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục nghìn
Bài 1. Viết (theo mẫu)
Mẫu :
Hàng |
||||
Chục nghìn |
nghìn |
trăm |
Chục |
Đơn vị |
10 000 10 000 10 000 |
1000 1000 1000 |
100 100 |
10 |
1 1 1 1 |
3 |
3 |
2 |
1 |
4 |
Viết số : 33214
Đọc số : Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn
b)
Hàng |
||||
Chục nghìn |
nghìn |
trăm |
Chục |
Đơn vị |
10 000 10 000 |
1000 1000 1000 1000 |
100 100 100 |
10 |
1 1 |
2 |
4 |
3 |
1 |
2 |
Viết số : 24312
Đọc số : Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai
Bài 2. Viết theo mẫu
Bài 3. Đọc các số : 23116, 12247, 3116, 82427
Số
23116 đọc là : Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu
1224đọc là : Mười hai nghìn hai trăm bốn mươi bảy.
3116 đọc là : Ba nghìn một trăm mười sáu
82427 : Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy
Bài 4.