(1) Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây
a)
a |
am |
an |
ang |
|
tr |
M : trà, trả (lời), |
|||
ch |
b)
d |
ch |
nh |
th |
|
iêu |
M : diễu, (diễu hành)................. |
|||
iu |
2. Tìm nhanh :
a)
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa,
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chồng chềnh,
b)
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu,
Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu,
(1) Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây :
a)
|
a |
am |
an |
ang |
tr |
Advertisements (Quảng cáo) M : trà, trả (lời), tra khảo, dối trá, tra hỏi, thanh tra, trá hình, trả bài, trả giá |
trảm, trạm, xá, trám răng, rừng tràm, quả trám, trạm xăng |
tràn, tràn lan, trán, tràn ngập |
trang vở, trang bị, trang điểm, trang hoàng, trang phục, trang nghiêm, trang trí, trang trọng, tràng kỉ, trạng ngữ |
ch |
cha mẹ, chà đạp, chà xát, chả giò, chà là, chung chạ, chả trách |
áo chàm, chạm cốc, chạm trán, bệnh chàm, chạm nọc |
chan hòa, chán nản, chán chê, chán ghét, chạn bếp, chan canh |
chàng trai, chẫu chàng, chạng rạng, chạng vạng |
b)
d |
ch |
nh |
th |
|
iêu |
M : diễu (diễu hành), cánh diều, diều hâu, diệu kế, kì diệu, diệu vợi, diễu binh |
chiêu đãi, chiêu sinh, chiều cao, chiều chuộng, trải chiếu, chiếu phim, chiếu lệ... |
bao nhiêu, phiền nhiễu, nhiễu sự, nhiêu khê, nhiễu sóng |
thiêu đốt, thiếu niên, thiểu số, thiểu não, thiếu nhi, thiêu thân, thiếu thốn |
iu |
dìu dắt, dịu mát, dịu dàng, dịu ngọt |
chịu khố, chịu |
nhíu mắt, khâu nhíu lại, nói nhịu ... |
thức ăn thiu, thiu ngủ |
2. Tìm nhanh :
a)
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang
b)
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, thiêu thiếu
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu