Đại từ (pronouns)
Hướng dẫn giải, trả lời 9 câu hỏi, bài tập thuộc Đại từ (pronouns). Bài tập bạn đang xem thuộc môn học: Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ)
Myself, himself, herself, .v.v. dùng như đại từ nhấn mạnh, myself .v.v cũng có thể được dùng để nhấn mạnh một đanh từ hay...
ĐẠI TỪ (PRONOUNS) - Myself, himself, herself, ..v..v.. dùng như đại từ nhấn mạnh. myself ..v.v... cũng có thể được dùng để nhấn...
ĐẠI TỪ (PRONOUNS) - Phản thân đại từ (reflexive pronouns). Các đại từ phản thân là:myself (chính tôi), yourself (chính anh/ chị),...
ĐẠI TỪ (PRONOUNS) - Cách dùng của they/them/their với neither/either/someone/everyone/no one..v.v.. Những từ này là số ít và dùng với động từ số...
ĐẠI TỪ (PRONOUNS) - You, one và they như là đại từ bất định. You thường thông dụng hơn trong đàm thoại. Nó...
ĐẠI TỪ (PRONOUNS) - Các cách dùng của it. It thông thường được dùng cho một vật hay một con vật mà giống...
ĐẠI TỪ (PRONOUNS) - Đại từ chỉ ngôi (Personal pronouns). I, he, she, we, they có thể là chủ từ của động từ,...
ĐẠI TỪ (PRONOUNS) - Đại từ sở hữu thay cho tính từ sở hữu + danh từ. This is our room hay this(roor)...
ĐẠI TỪ (PRONOUNS) - Cách dùng tính từ sở hữu và sự hòa hợp của nó. Tính từ sở hữu liên quan đến...
ĐẠI TỪ (PRONOUNS) - Tính từ và đại từ sở hữu. Tính từ sở hữu:my (của tôi),your (của anh/chị),đại từ sở hữu:mine (của...