Trang chủ Bài học Giới từ (prepositions)

Giới từ (prepositions)

Hướng dẫn giải, trả lời 14 câu hỏi, bài tập thuộc Giới từ (prepositions). Bài tập bạn đang xem thuộc môn học: Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ)


Giới từ/trạng từ, Nhiều từ có thể được dùng như giới từ hay trạng từ:He got off the bus at the co er(giới từ.),he...
GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) - Giới từ/trạng từ. Nhiều từ có thể được dùng như giới từ hay trạng từ:He got off the bus...
Danh động từ sau giới từ, động từ đặt ngay sau giới từ phải ở hình thức danh động từ: He left without paying...
GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) - Danh động từ sau giới từ. động từ đặt ngay sau giới từ phải ở hình thức danh động...
Động từ và giới từ, nhiều động từ có thể có giới từ theo sau: accuse sb of(buộc tội ai về.), insist on (khăng...
GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) - Động từ và giới từ. nhiều động từ có thể có giới từ theo sau: accuse sb of(buộc tội...
Các giới từ dùng với tính từ và phân từ, Các tính từ nhất định và những quá khứ phân từ được dùng như...
GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) - Các giới từ dùng với tính từ và phân từ. Các tính từ nhất định và những quá khứ...
Above, over, under, below, beneath.v.v: above (giới từ và trạng từ), và over (giới từ) cả hai đều có nghĩa (bên trên) và đôi...
GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) - Above, over, under, below, beneath..v..v... above (giới từ và trạng từ), và over (giới từ) cả hai đều có...
At, in, into, on, onto, Chúng ta có thể dùng at home (ở nhà), at work (ở nơi làm việc), at the office (ở...
GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) - At, in, into, on, onto. Chúng ta có thể dùng at home (ở nhà), at work (ở nơi làm...
Đi lại và chuyển động: from, to, at, in, by, on, into, onto, off, out, out of, Chúng ta đi từ from nơi phát...
GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) - Đi lại và chuyển động: from, to, at, in, by, on, into, onto, off, out, out of. Chúng ta...
Thời gian: to, till/until, after, afterwards (Trạng từ), to có thể dùng cho thời gian và nơi chốn, till/until chỉ dùng cho thời gian...
GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) - Thời gian: to, till/until, after, afterwards (Trạng từ). to có thể dùng cho thời gian và nơi chốn, till/until...
Thời gian: from, since, for, during, from (từ) thường được dùng với to hay till/until (cho đến khi), Since (từ) được dùng chỉ thời...
GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) - Thời gian: from, since, for, during. from (từ) thường được dùng với to hay till/until (cho đến khi), Since...
Thời gian và ngày tháng: at, on, by, before, in, at dung chỉ thời gian, At dùng cho tuổi, by dùng cho thời gian/ngày...
GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) - Thời gian và ngày tháng: at, on, by, before, in. at dung chỉ thời gian, At dùng cho tuổi,...