Trang chủ Bài học Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)

Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)

Hướng dẫn giải, trả lời 14 câu hỏi, bài tập thuộc Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses). Bài tập bạn đang xem thuộc môn học: Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ)


Whoever, whichever, whatever, whenever, wherever, however, Những từ này có nghĩa khác nhau và có thể mở đầu các mệnh đề quan hệ khác....
LIÊN QUAN ĐẠI TỪ (RELATIVE PRONOUNS) VÀ LIÊN QUAN MỆNH ĐỀ (RELATIVE CLAUSES) - Whoever, whichever, whatever, whenever, wherever, however. Những từ này...
Sự quan trọng của dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ, Hãy nhớ rằng một mệnh đề quan hệ xác định được viết không...
LIÊN QUAN ĐẠI TỪ (RELATIVE PRONOUNS) VÀ LIÊN QUAN MỆNH ĐỀ (RELATIVE CLAUSES) - Sự quan trọng của dấu phẩy trong mệnh đề...
What (đại từ quan hệ) và which (quan hệ liên hợp), which phải ám chỉ đến một từ hay nhóm từ ở câu trước...
LIÊN QUAN ĐẠI TỪ (RELATIVE PRONOUNS) VÀ LIÊN QUAN MỆNH ĐỀ (RELATIVE CLAUSES) - What (đại từ quan hệ) và which (quan hệ...
Mệnh đề quan hệ liên hợp (Connective relative clauses), Các đại từ là who, whom, whose, which. Dấu phẩy được sử dụng như mệnh...
LIÊN QUAN ĐẠI TỪ (RELATIVE PRONOUNS) VÀ LIÊN QUAN MỆNH ĐỀ (RELATIVE CLAUSES) - Mệnh đề quan hệ liên hợp (Connective relative clauses)....
Mệnh đề quan hệ không xác định: Dùng cho vật, Những kết hợp như là look after (chăm sóc), look forward to (mong chờ),...
LIÊN QUAN ĐẠI TỪ (RELATIVE PRONOUNS) VÀ LIÊN QUAN MỆNH ĐỀ (RELATIVE CLAUSES) - Mệnh đề quan hệ không xác định: Dùng cho...
All, both, few, most, several,some.v.v.+ of + whom/which, Hình thức này có thể được dùng cho cả người lẫn vật. Hãy xem các ví...
LIÊN QUAN ĐẠI TỪ (RELATIVE PRONOUNS) VÀ LIÊN QUAN MỆNH ĐỀ (RELATIVE CLAUSES) - All, both, few, most, several,some.v..v..+ of + whom/which. Hình...
Mệnh đề quan hệ không xác định: Dùng cho người, Chủ từ Who,Không thể dùng đại từ nào khác. Lưu ý đến dấu phẩy,...
LIÊN QUAN ĐẠI TỪ (RELATIVE PRONOUNS) VÀ LIÊN QUAN MỆNH ĐỀ (RELATIVE CLAUSES) - Mệnh đề quan hệ không xác định: Dùng cho...
Các mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clases), Các mệnh đề quan hệ không xác định được đặt sau các danh...
LIÊN QUAN ĐẠI TỪ (RELATIVE PRONOUNS) VÀ LIÊN QUAN MỆNH ĐỀ (RELATIVE CLAUSES) - Các mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining...
Mệnh đề quan hệ thay thế bởi nguyên mẫu hay phân từ, Sau the first/second.v.v. và sau the last/only, và đôi khi sau cực...
LIÊN QUAN ĐẠI TỪ (RELATIVE PRONOUNS) VÀ LIÊN QUAN MỆNH ĐỀ (RELATIVE CLAUSES) - Mệnh đề quan hệ thay thế bởi nguyên mẫu...
Câu tách (cleft sentences): it +be+ danh từ/ đại từ + mệnh đề quan hệ xác định, Khi túc từ là một danh từ...
LIÊN QUAN ĐẠI TỪ (RELATIVE PRONOUNS) VÀ LIÊN QUAN MỆNH ĐỀ (RELATIVE CLAUSES) - Câu tách (cleft sentences): it +be+ danh từ/ đại...