Hướng dẫn giải lesson 2 – Unit 4. In the countryside - Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống . Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Lesson 2 – Unit 4.
Bài 3
3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
R, r, road.
(R, r, con đường.)
There’s a road.
(Có một con đường.)
R, r, river.
(R, r, dòng sông.)
There’s a river.
(Có một dòng sông.)
R, r, rainbow.
(R, r, cầu vồng.)
There’s a rainbow.
(Có một cầu vồng.)
Bài 4
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
1. a: There is a river.
Advertisements (Quảng cáo)
(Có một dòng sông.)
2. b: There is a road.
(Có một con đường.)
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
- road (con đường)
- river (dòng sông)
- rainbow (cầu vồng)
Từ vựng
1. rainbow : cầu vồng
Spelling: /ˈreɪnbəʊ/
2. river : con sông
Spelling: /ˈrɪvə(r)/
3. road : con đường
Spelling: /rəʊd/