Câu 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
Polly: Where did you go last summer?
(Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)
Mia: I went on a field trip. We went to a zoo.
(Tôi đã đi thực địa. Chúng tôi đã đi đến một sở thú.)
Polly: Why did you go to the zoo?
(Tại sao bạn lại đi sở thú?)
Mia: We went there to learn about animals.
(Chúng tôi đến đó để tìm hiểu về động vật.)
Câu 2
2. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và điền số.)
Câu 3
3. Look at the pictures in 2). Ask and answer.
(Quan sát hình ảnh ở phần 2). Hỏi và trả lời.)
Where did you go last weekend?
(Cuối tuần trước bạn đã đi đâu?)
I went on a field trip. We went to a farm!
(Tôi đã đi thực địa. Chúng tôi đã đến một trang trại!)
Why did you go to the farm?
(Tại sao bạn lại đến trang trại?)
We went there to help feed the animals.
(Chúng tôi đến đó để giúp cho động vật ăn.)
Advertisements (Quảng cáo)
Where did you go yesterday?
(Hôm qua bạn đã đi đâu vậy?)
I went to a stadium with my sister.
(Tôi đã đến sân vận động với chị gái tôi.)
Why did you go to the stadium?
(Tại sao bạn lại đến sân vận động?)
We watched a football match there.
(Chúng tôi đã xem ột trận bóng đá ở đó.)
Câu 4
4. Ask and answer. Write.
(Hỏi và trả lời. Viết.)
Where did you go yesterday?
(Hôm qua bạn đã đi đâu?)
I went to a stadium with my sister.
(Tôi đã đến sân vận động với chị gái tôi.)
Why did you go to the stadium?
(Tại sao bạn lại đến sân vận động?)
We played sports together there.
(Chúng tôi chơi thể thao cùng nhau ở đó.)
Where did you go last weekend?
(Cuối tuần trước bạn đã đi đâu?)
I went on a field trip. We went to a farm!
(Tôi đã đi thực địa. Chúng tôi đã đến một trang trại!)
Why did you go to the farm?
(Tại sao bạn lại đến trang trại?)
We went there to help feed the animals.
(Chúng tôi đến đó để giúp cho động vật ăn.)