Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 (Chân trời sáng tạo) Lesson One: Everyday English – Fluency Time! 2 2 – Tiếng Anh...

Lesson One: Everyday English - Fluency Time! 2 2 - Tiếng Anh 2 Family and Friends 2: Bài 1 Listen, read, and say. (Nghe, đọc, và nói) Jame, be kind to the cat. (James...

Phân tích và lời giải lesson One: Everyday English - Fluency Time! 2 - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 . Bài 1 Listen, read, and say. (Nghe, đọc, và nói) Jame, be kind to the cat. (James,

Bài 1

1. Listen, read, and say.

(Nghe, đọc, và nói)

1. Jame, be kind to the cat. (James, hãy nhẹ nhàng với con mèo.)

2. Yes, OK. Sorry, Kate. (Vâng ạ. Xin lỗi Kate nha.)


Bài 2

2. Listen and point.

(Nghe và chỉ)

Answer - Lời giải/Đáp án

1.

A: Be kind to the dog. (Hãy nhẹ nhàng với chú cún nhé.)

B: Ok, sure. (Chắc chắn rồi ạ.)

2.

A: Be kind to the ducks. (Hãy nhẹ nhàng với những chú vịt nhé.)

B: Yes, OK. We will (vâng. Chúng cháu sẽ làm vậy.)

3.

A: Be kind to the horse. (Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với chú ngữa nhé.)

B: Yes, OK. (Vâng ạ.)

4.

A: Be kind to the cat. (Hãy nhẹ nhàng với chú mèo nhé.)

B: Yes, OK. (Được.)


Bài 3

3. Point and say.

(Chỉ và nói)

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

1.

A: Be kind to the dog. (Hãy nhẹ nhàng với chú cún nhé.)

B: Ok, sure. (Chắc chắn rồi ạ.)

2.

A: Be kind to the ducks.(Hãy nhẹ nhàng với những chú vịt nhé.)

B: Yes, OK. We will. (vâng. Chúng cháu sẽ làm vậy.)

3.

A: Be kind to the horse. (Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với chú ngữa nhé.)

B: Yes, OK. (Vâng ạ.)

4.

A: Be kind to the cat. (Hãy nhẹ nhàng với chú mèo nhé.)

B: Yes, OK.(Được.)


Từ vựng

1. cat : con mèo

Spelling: /kæt/

2. dog : con chó

Spelling: /dɒɡ/

3. duck : con vịt

Spelling: /dʌk/

4. horse : con ngựa

Spelling: /hɔːs/

5. kind : diu dàng, tử tế

Spelling: /kaɪnd/