Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 (Chân trời sáng tạo) Lesson Two: CLIL (Science) – Fluency Time! 2 2 – Tiếng Anh...

Lesson Two: CLIL (Science) - Fluency Time! 2 2 - Tiếng Anh 2 Family and Friends 2: What do you have in your home? Say...

Hướng dẫn giải lesson Two: CLIL (Science) - Fluency Time! 2 - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 . Bài 1 Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ, và nhắc lại) : - computer:

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ, và nhắc lại)

Answer - Lời giải/Đáp án

- computer: máy tính

- TV: ti vi

- phone: điện thoại

- camera: máy ảnh


Bài 2

2. Look, point, and say.

(Nhìn, chỉ và nói)

Ví dụ:

1. It’s a phone. (Đây là chiếc điện thoại)

Answer - Lời giải/Đáp án

2. It’s a camera. (Đây là chiếc máy ảnh.)

3. It’s a computer. (Đây là chiếc máy tính)

4. It’s a TV.(Đây là chiếc ti vi.)


Bài 3

3. What do you have in your home? Say

(Có thứ gì trong nhà của ban. Nói)

Ví dụ: I have a TV. (Tôi có một chiếc ti vi.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. I have 2 tables.

Advertisements (Quảng cáo)

2. I have a computer.

3. I have 3 phones.

4. I have 6 chairs.

5. I have a camera.

Tạm dịch:

1. Tôi có 2 cái bàn.

2. Tôi có một máy tính.

3. Tôi có 3 chiếc điện thoại.

4. Tôi có 6 cái ghế.

5. Tôi có một chiếc máy ảnh.


Từ vựng

1.computer : máy tính

Spelling: /kəmˈpjuːtə(r)/” type=”lghaudio” style=”background-color: #ffffff;” />

2. phone : điện thoại

Spelling: /fəʊn/

3. camera : máy ảnh

Spelling: /ˈkæmrə/

4. table : cái bàn

Spelling: /ˈteɪbl/

5. chair : cái ghế

Spelling: /tʃeə(r)/

Loigiaihay.com

Advertisements (Quảng cáo)