Bài 1
1. Listen and read.
(Nghe và đọc)
1.
Rosy: Look! I have a certificate!
Mum: Very good, Rosy! Go and show your family.
2.
Rosy: Where’s Grandma? Is she in the kitchen?
Mum: No, she isn’t.
3.
Rosy: Is Dad in the living room?
Mum: No, he isn’t.
4.
Dad: Surprise!
Grandma: Good job, Rosy!
Rosy: Thank you!
Tạm dịch:
1.
Rosy: Nhìn nè mẹ! Con có một chứng chỉ!
Mẹ: Tốt lắm, Rosy! Vào nhà và cho gia đình của chúng ta xem nào.
2.
Rosy: Bà nội đâu? Bà đang ở trong bếp không ạ?
Mẹ: Không, bà không.
3.
Rosy: Bố có ở phòng khách không?
Mẹ: Không, không phải đâu.
4.
Bố: Bất ngờ chưa!
Bà: Làm tốt lắm, Rosy!
Rosy: Con cảm ơn ạ!
Bài 2
2. Read and say.
(Đọc và nói)
1.
Rosy: Look! I have a certificate!
Mum: Very good, Rosy! Go and show your family.
2.
Rosy: Where’s Grandma? Is she in the kitchen?
Mum: No, she isn’t.
3.
Rosy: Is Dad in the living room?
Mum: No, he isn’t.
4.
Dad: Surprise!
Grandma: Good job, Rosy!
Advertisements (Quảng cáo)
Rosy: Thank you!
Tạm dịch:
1.
Rosy: Nhìn nè mẹ! Con có một chứng chỉ!
Mẹ: Tốt lắm, Rosy! Vào nhà và cho gia đình của chúng ta xem nào.
2.
Rosy: Bà nội đâu? Bà đang ở trong bếp không ạ?
Mẹ: Không, bà không.
3.
Rosy: Bố có ở phòng khách không?
Mẹ: Không, không phải đâu.
4.
Bố: Bất ngờ chưa!
Bà: Làm tốt lắm, Rosy!
Rosy: Con cảm ơn ạ!
Bài 3
3. Listen again and repeat. Act.
(Nghe và nhắc lại. Đóng vai)
1.
Rosy: Look! I have a certificate!
Mum: Very good, Rosy! Go and show your family.
2.
Rosy: Where’s Grandma? Is she in the kitchen?
Mum: No, she isn’t.
3.
Rosy: Is Dad in the living room?
Mum: No, he isn’t.
4.
Dad: Surprise!
Grandma: Good job, Rosy!
Rosy: Thank you!
Tạm dịch:
1.
Rosy: Nhìn nè mẹ! Con có một chứng chỉ!
Mẹ: Tốt lắm, Rosy! Vào nhà và cho gia đình của chúng ta xem nào.
2.
Rosy: Bà nội đâu? Bà đang ở trong bếp không ạ?
Mẹ: Không, bà không.
3.
Rosy: Bố có ở phòng khách không?
Mẹ: Không, không phải đâu.
4.
Bố: Bất ngờ chưa!
Bà: Làm tốt lắm, Rosy!
Rosy: Con cảm ơn ạ!