Trang chủ Lớp 2 SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức Unit 12. At the cafe – SBT Tiếng Anh 2 – Kết...

Unit 12. At the cafe - SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức: Project: Find and colour the cake, the grapes and the table...

Lời giải bài tập, câu hỏi Bài 1, 2, 3, 4, 6, 6, 7 Unit 12. At the cafe - SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức - Học kì 2. Giải Unit 12. At the cafe - SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức

Bài 1

1. Look and match.

(Nhìn và nối.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- table: cái bàn

- cake: bánh

- grapes: những quả nho

Answer - Lời giải/Đáp án

1. b

2. c

3. a


Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

1. I can see a table.

(Tôi có thể nhìn thấy cái bàn.)

2. The cake is on the table.

(Cái bánh ở trên bàn.)

3. The grapes are on the table.

(Những quả nho ở trên bàn.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1.a

2.b

3.b


Bài 3

3. Look and write.

(Nhìn và viết.)


Bài 4

4. Look and write. Then say.

(Nhìn và viết. Sau đó nói.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. cake (cái bánh)

2. table (cái bàn)

3. grapes (những quả nho)


Bài 5

Advertisements (Quảng cáo)

5. Read and tick.

(Đọc và đánh dấu.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

1. a. The pizza is on the table.

(Bánh pi za ở trên bàn.)

b. The cake is on the table.

(Cái bánh ở trên bàn.)

2. a. The grapes are on the table.

(Những quả nho ở trên bàn.)

b. The bananas are on the table.

(Những quả chuối ở trên bàn.)

3. a. She’s having grapes.

(Cô ấy có nhiều nho.)

b. She’s having a cake.

(Cô áy có một cái bánh.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1.b

2.a

3.b


Bài 6

6. Game: Find two differences. Then point and say.

(Trò chơi: Tìm 2 điểm khác nhau. Sau đó chỉ và nói.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Picture a: The car is on the table. (Xe ô tô ở trên bàn.)

The grapes are on the table. (Những quả nho ở trên bàn.)

Picture b: The car isn’t on the table./ There isn’t a car on the table.

(Xe ô tô không ở trên bàn./ Không có xe ô tô nào ở trên bàn.)

The grapes aren’t on the table./ There aren’t grapes on the table.

(Những quả nho không ở trên bàn./ Không có quả nho nào ở trên bàn.)


Câu 7

7. Project: Find and colour the cake, the grapes and the table. Talk with your friends about the things in the picture.

(Kế hoạch: Tìm và tô màu cái bánh, quả nho và cái bàn. Nói cho các bạn của bạn nghe về những thứ có trong bức tranh.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

The cake is on the table. (Cái bánh ở trên bàn.)

The grapes are on the table. (Những quả nho ở trên bàn.)