Bài 3: Đồng vị. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình - Bài 2 trang 14 SGK Hóa học 10 Nâng cao. Cho biết số proton, số nơtron và số electron của các đồng vị sau đây:
Cho biết số proton, số nơtron và số electron của các đồng vị sau đây:
a) \(_{14}^{28}Si,\,\,_{14}^{29}Si,\,\,_{14}^{30}Si.\)
b) \(_{26}^{54}Fe,\,\,_{26}^{56}Fe,\,\,_{26}^{57}Fe,\,\,_{26}^{58}Fe.\)
Giải
Kí hiệu nguyên tử |
Số proton |
Số nơtron |
Số electron |
\(\eqalign{ & a)\,\,\,\,\,_{14}^{28}Si \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,_{14}^{29}Si \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,_{14}^{30}Si \cr} \)
|
\(\eqalign{ & 14 \cr & 14 \cr & 14 \cr} \)
|
Advertisements (Quảng cáo)
\(\eqalign{ & 14 \cr & 15 \cr & 16 \cr} \)
|
\(\eqalign{ & 14 \cr & 14 \cr & 14 \cr} \)
|
\(\eqalign{ & b)\,\,\,\,_{26}^{54}Fe \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,_{26}^{56}Fe \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,_{16}^{57}Fe \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,_{26}^{58}Fe \cr} \)
|
\(\eqalign{ & 26 \cr & 26 \cr & 26 \cr & 26 \cr} \)
|
\(\eqalign{ & 28 \cr & 30 \cr & 31 \cr & 32 \cr} \)
|
\(\eqalign{ & 26 \cr & 26 \cr & 26 \cr & 26 \cr} \) |
Baitapsgk.com