Bài 6.3 trang 48 SBT Hóa Học 10 Nâng cao
Hãy tự sưu tầm những thông tin trong sách giáo khoa, các tài liệu tham khảo về hóa học để lập bảng về cấu tạo, tính chất của các nguyên tố trong nhóm oxi theo bảng sau:
Nguyên tố * Cấu tạo * Tính chất |
O |
S |
Se |
Te |
Số hiệu nguyên tử Các lớp electron Cấu hình electron nguyên tử Nguyên tử khối Trạng thái ở 200C, 1 atm Màu sắc Độ âm điện Năng lượng ion hóa I1 Số oxi hóa trong hợp chất - Với hiđro - Với phi kim mạnh Công thức hóa học của: - Hợp chất với hiđro - Hợp chất hiđroxit |
… … … … … … … … … … … … … … |
… … … … … … … … … … … … … … |
… … … … … … … … … … … … … … |
… … … … … … … … … … … … … … |
Advertisements (Quảng cáo)
Nguyên tố * Cấu tạo * Tính chất |
O |
S |
Se |
Te |
Số hiệu nguyên tử |
8 |
16 |
34 |
52 |
Các lớp electron |
2, 6 |
2, 8, 6 |
2, 8, 18, 6 |
2, 8, 18, 18, 6 |
Cấu hình electron nguyên tử |
\(\left[ {He} \right]\)\(2{s^2}2{p^4}\) |
\(\left[ {Ne} \right]\)\(3{s^2}3{p^4}\) |
\(\left[ {Ar} \right]\)\(3{d^{10}}4{s^2}\)\(4{p^4}\) |
\(\left[ {Kr} \right]\)\(4{d^{10}}5{s^2}5{p^4}\) |
Nguyên tử khối |
16 |
32 |
79 |
128 |
Trạng thái ở 200C, 1 atm |
khí |
Rắn |
Rắn |
Rắn |
Màu sắc |
Không màu |
Vàng |
xám |
Xám |
Độ âm điện |
3,44 |
2,58 |
2,55 |
2,10 |
Năng lượng ion hóa I1 |
1344 |
1000 |
941 |
869 |
Số oxi hóa trong hợp chất - Với hiđro - Với phi kim mạnh |
-2 +2 |
-2 +4, +6 |
-2 +4, +6 |
-2 +4, +6 |
Công thức hóa học của: - Hợp chất với hiđro - Hợp chất hiđroxit |
H2O |
H2S H2SO4 |
H2Se H2SeO4 |
H2Te H2TeO4 |