BÀI TẬP 3. Hãy lập bảng hệ thống kiến thức theo mẫu dưới đây :
Thời gian |
4triệu năm trước |
1triệu năm trước |
4vạn năm trước |
1vạn năm trước |
5500 năm trước |
4000 năm trước |
3000 năm trước |
Sự tiến hoá của con người |
|||||||
Sự phát triển của công cụ |
Đá mới, ghè, mài sắc |
||||||
Phương thức kinh tế |
Lượm, hái, săn đuổi, bắt thú |
Trồng lúa ven sông |
|||||
Tổ chức xã hội |
Bầy vượn cổ |
Thị tộc - bộ lạc - xã hội nguyên thuỷ |
Thời gian |
4triệu năm trước |
1triệu năm trước |
4vạn năm trước |
1vạn năm trước |
5500 năm trước |
4000 năm trước |
3000 năm trước |
Sự tiến hoá của con người |
Đá cũ sơ kỳ. |
Đá cũ hậu kỳ. |
Advertisements (Quảng cáo) Người tinh khôn |
Cách mạng đá mới |
Đồng đỏ. |
Đồng thau |
Thời đại đồ sắt |
Sự phát triển của công cụ |
Đá ghè một mặt |
sử dụng rìu đá |
Đá ghè hai rìa |
Đá mới, ghè, mài sắc |
Đồng |
Đồng |
Sắt |
Phương thức kinh tế |
Hái lượm, săn bắt |
Lượm, hái, săn đuổi, bắt thú |
Hái lượm, săn bắn |
Trồng trọt, chăn nuôi |
Trồng lúa ven sông |
Trồng trọt, chăn nuôi |
Trồng trọt, chăn nuôi |
Tổ chức xã hội |
Bầy vượn cổ |
Bầy người nguyên thuỷ |
Thị tộc - bộ lạc - xã hội nguyên thuỷ |
Gia đình phụ hệ |
Gia đình phụ hệ |
Gia đình phụ hệ |