Giải bài 6.2 trang 6 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 15. Hàm số
Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a) f(x)=12x−4
b) f(x)=x2x2−3x+2
c) f(x)=√2x−3
d) f(x)=3√4−x
AB có nghĩa khi B≠0
√A có nghĩa khi f(x)=3√4−x
A√B có nghĩa khi √B≠0 và B≥0, tức là B>0
Advertisements (Quảng cáo)
a) f(x)=12x−4
Ta có: 12x−4 xác định khi 2x−4≠0⇔x≠2
Vậy tập xác định của hàm số f(x)=12x−4 là D=R∖{2}
b) f(x)=x2x2−3x+2
Ta có: x2x2−3x+2 xác định khi x2−3x+2≠0⇔x≠1,x≠2
Vậy tập xác định của hàm số f(x)=x2x2−3x+2 là D=R∖{1;2}
c) f(x)=√2x−3
Ta có: √2x−3 xác định khi 2x−3≥0⇔x≥32
Vậy tập xác định của hàm số f(x)=√2x−3 là D=[32;+∞)
d) f(x)=3√4−x
Ta có: 3√4−x xác định khi 4−x>0⇔x<4
Vậy tập xác định của hàm số f(x)=3√4−x là D=(−∞;4)