Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 - Kết nối tri thức Bài 7.54 trang 49 SBT Toán 10 Kết nối tri thức với...

Bài 7.54 trang 49 SBT Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống: Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm N(2;-1) và vector n=(3;-1) . Viết phương trình tham số...

Giải bài 7.54 trang 49 sách bài tập toán 10 – Kết nối tri thức với cuộc sống – Bài tập cuối chương VII

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho điểm \(N\left( {2; – 1} \right)\) và vector \(\overrightarrow n  = \left( {3; – 1} \right)\). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua N và nhận \(\overrightarrow n \) là một vector pháp tuyến

+ \(\overrightarrow a  = \left( {a;b} \right)\) là vector pháp tuyến của đường thẳng \( \Rightarrow \overrightarrow {{a_1}}  = \left( {b; – a} \right)\) là vector chỉ phương của đường thẳng

+ Phương trình tham số của đường thẳng đi qua \(A\left( {{x_0},{y_0}} \right)\), nhận \(\overrightarrow v  = \left( {b, – a} \right)\) là vector chỉ phương: \(\left\{ \begin{array}{l}x = {x_0} + bt\\y = {y_0} – at\end{array} \right.\)

Advertisements (Quảng cáo)

+ \(\overrightarrow n  = \left( {3; – 1} \right)\) là vector pháp tuyến \( \Rightarrow \overrightarrow v  = \left( {1;3} \right)\) là vector chỉ phương

+ Phương trình tham số của đường thẳng đi qua \(N\left( {2; – 1} \right)\), nhận \(\overrightarrow v  = \left( {1;3} \right)\) là vector chỉ phương: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y =  – 1 + 3t\end{array} \right.\)