Cho các số liệu thống kê ghi ở bảng sau
Số người xem trong 60 buổi chiếu phim của một rạp chiếu phim nhỏ
4 |
12 |
18 |
23 |
29 |
31 |
37 |
40 |
46 |
52 |
5 |
13 |
19 |
24 |
30 |
32 |
38 |
41 |
47 |
53 |
6 |
14 |
21 |
25 |
32 |
33 |
39 |
42 |
48 |
54 |
9 |
15 |
20 |
26 |
32 |
34 |
32 |
43 |
49 |
55 |
8 |
10 |
21 |
27 |
32 |
35 |
40 |
44 |
50 |
Advertisements (Quảng cáo) 56 |
11 |
17 |
22 |
28 |
30 |
36 |
41 |
45 |
51 |
59 |
Bảng 17
a) Lập bảng phân bố tần ssoo và tần suất ghép lớp, với các lớp
[0;10); [10;20); [20;30); [30;40); [40; 50); [50; 60];
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột (mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp);
c) Nêu nhận xét về số người xem trong 60 buổi chiếu phim kể trên;
d) Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê đã cho.
Gợi ý làm bài
a) Số người xem 60 buổi chiếu phim của một rạp chiếu phim nhỏ
Lớp người xem |
Tần số |
Tần suất (%) |
[0;10) [10;20) [20;30) [30;40) [40; 50) [50; 60] |
5 9 11 15 12 8 |
8,33 15,00 18,33 25,00 20,00 13,34 |
Cộng |
60 |
100(%) |
b) (h.58)
Hình 58: Biểu đồ tần suất hình cột về số người xem trong 60 buổi chiếu phim của một rạp chiếu phim nhỏ
c) Trong 60 buổi được khảo sát
Chiếm tỉ lệ thấp nhất (8,33%) là những buổi có dưới 10 người xem.
Chiếm tỉ lệ cao nhất (25%) là những buổi có từ 30 người đến dưới 40 người xem.
Đa số (78,33%) các buổi có từ 10 người đến dưới 50 người xem.
d) \(\overline x \approx 32\) người, \({s^2} \approx 219,7;s \approx 15\) người