Nhớ các công thức đặc trưng của chuyển động tròn đều. Phân tích và giải Bài 31.4 - Bài 31. Động học của chuyển động tròn đều trang 59, 60 - SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức.
Câu hỏi/bài tập:
Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng
đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?
A. f = \(\frac{{2\pi r}}{\upsilon }\). B. T = \(\frac{{2\pi r}}{\upsilon }\). C. \(\upsilon = \omega r.\) D. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T}\).
Nhớ các công thức đặc trưng của chuyển động tròn đều.
Advertisements (Quảng cáo)
Tần số f = \(\frac{1}{T}\)= \(\frac{\omega }{{2\pi }}\)= \(\frac{v}{{2\pi r}}\).
Chu kì T = \(\frac{1}{f}\)= \(\frac{{2\pi }}{\omega }\)= \(\frac{{2\pi r}}{\upsilon }\).
Công thức liên hệ giữa tốc độ và tốc độ góc: \(\upsilon = \omega r.\)
Chọn đáp án A.