Lập phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất
a) Kali photphat và canxi clorua
b) Natri phothat và nhôm sunfat
c) Kali photphat và canxi clorua
d) Natri hiđrophotphat và natri hiđroxit
e) Canxi đihiđrophotphat (1 mol) và canxi hiđroxit (1 mol)
g) Canxi đihiđrophotphat (1 mol) và canxi hiđroxit (2 mol)
Giải
a) \(2{K_3}P{O_4} + 3Ba{(N{O_3})_2} \to Ba_3{(P{O_4})_2} \downarrow + 6KN{O_3}\)
\((3B{a^{2 + }} + 2PO_4^{3 - } \to B{a_3}{(P{O_4})_2} \downarrow \)
Advertisements (Quảng cáo)
b) \(2Na_3P{O_4} + A{l_2}{(S{O_4})_3} \to 2AlP{O_4} \downarrow + 3N{a_2}S{O_4}\)
\((A{l^{3 + }} + PO_4^{3 - } \to AlP{O_4} \downarrow )\)
c) \(2{K_3}P{O_4} + 3CaC{l_2} \to Ca_3{(P{O_4})_2} \downarrow + 6KCl\)
\((3C{a^{2 + }} + 2PO_4^{3 - } \to C{a_3}{(P{O_4})_2} \downarrow )\)
d) \(Na_2HP{O_4} + NaOH \to N{a_3}P{O_4} + {H_2}O\)
\((HPO_4^{2 - } + O{H^ - } \to PO_4^{2 - } + {H_2}O)\)
e) \(Ca{({H_2}P{O_4})_2} + Ca{(OH)_2} \to 2CaHP{O_4} \downarrow + 2{H_2}O\)
\((H_2PO_4^ - + OH \to HPO_4^{2 - } + {H_2}O)\)
g) \(Ca{({H_2}P{O_4})_2} + 2Ca{(OH)_2} \to C{a_3}{(P{O_4})_2} + 4{H_2}O\)
\(3C{a^{2 + }} + 2{H_2}PO_4^ - + 4O{H^ - } \to Ca_3{(P{O_4})_2} + 4{H_2}O\)