Trang chủ Lớp 11 SBT Hóa học 11 Nâng cao Bài 2.61 trang 24 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng...

Bài 2.61 trang 24 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau :...

Bài 2.61 trang 24 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. \(\eqalign{  &4P + 5{O_2} \to 2{P_2}{O_5}  \cr  & {P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4} \cr} \). Bài 17: Luyện tập: Tính chất của photpho và các hợp chất của photpho

Advertisements (Quảng cáo)

Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau :

Quặng photphorit\(\buildrel {{t^0},s{o_2},c} \over \longrightarrow P\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow {P_2}{O_5} \to {H_3}P{O_4}\)

a) Hãy viết phương trình hóa học.

b) Tính khối lượng quặng photphorit 73% \(C{a_3}{(P{O_4})_2}\) cần thiết để điều chế được 1 tấn \({H_3}P{O_4}\) 50%. Giả thiết hiệu suất của quá trình là 90%.

\(a)\,C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3Si{O_2} + 5C\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow\) \( 3CaSi{O_3} + 2P + 5CO  \)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{  &4P + 5{O_2} \to 2{P_2}{O_5}  \cr  & {P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4} \cr} \)

b) Từ các phương trình trên, rút ra sơ đồ hợp thức :

\(\eqalign{  & C{a_3}{(P{O_4})_2} \to 2{H_3}P{O_4}  \cr  & 1\,mol\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2\,mol  \cr  & 2551\,mol\,\,\,\,\,\, \leftarrow \,\,\,\,\,5102\,mol  \cr  &\text{ Vậy khối lượng quặng là:}  \cr  & 2551.310.\,\,{{100} \over {90}}\,\,\,.{{100} \over {73}}\,\,\, \approx 1203668(g) \cr} \)