3.3. Ở nhiệt độ cao cacbon có thể phản ứng với nhiều đơn chất và hợp chất. Hãy lập các phương trình hoá học sau đây và cho biết ở phản ứng nào cacbon thể hiện tính khử. Ghi rõ số oxi hoá của cacbon trong từng phản ứng.
1. \(C + S \to \)
2. \(C + Al \to \)
3. \(C + Ca \to \)
4. \(C + {H_2}O \to \)
5. \(C + CuO \to \)
6. \(C + HN{O_3}(đặc) \to \)
7. \(C + {H_2}S{O_4}(đặc) \to \)
8. \(C + KCl{O_3} \to \)
9. \(C + C{O_2} \to \)
1. \(C + S \to \)\(C{S_2}\)
0 +4
2. \(C + Al \to \)\(A{l_4}{C_3}\)
0 -4
Advertisements (Quảng cáo)
3. \(C + Ca \to \)\(Ca{C_2}\)
0 -1
4. \(C + {H_2}O \to \)\(CO + {H_2}\)
0 +2
5. \(C + CuO \to \)\(2Cu + C{O_2}\)
0 +4
6. \(C + HN{O_3}(đặc) \to \)\(C{O_2} + 4N{O_2} + 2{H_2}O\)
0 +4
7. \(C + {H_2}S{O_4}(đặc) \to \)\(C{O_2} + 2S{O_2} + 2{H_2}O\)
0 +4
8. \(C + KCl{O_3} \to \)\(2KCl + 3C{O_2}\)
0 +4
9. \(C + C{O_2} \to \)\(2CO\)
0 +2
Cabon thể hiện tính khử ở các phản ứng : 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9.