2.39. Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là
A. 152,2.
B. 145,5.
C. 160,9.
D. 200.
2.40. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5. Hàm lượng (%) của canxi đihiđrophotphat trong phân bón này là
A. 69.
B. 65,9.
C. 71,3.
D. 73,1.
2.41. Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là
A. 72,9. ‘ -
B. 76.
C. 79,2.
D. 75,5.
2.39. A
Advertisements (Quảng cáo)
46 kg N có trong 100 (kg) ure
70 kg N có trong \(\frac{{100.70}}{{46}}\) = 152,2(kg) ure
2.40. B
Trong 100 kg phân supephotphat kép có 40 kg P2O5. Khối lượng Ca(H2PO4)2 tương ứng với khối lượng P2O5 trên được tính theo tỉ lệ :
P2O5 - Ca(H2PO4)2
142 g 234 g
40 kg x kg
x = \(\frac{{40.234}}{{142}}\) = 65,9 (kg) Ca(H2PO4)2
Hàm lượng (%) của Ca(H2PO4)2 : \(\frac{{65,9}}{{100}}\).100% = 65,9%.
2.41. C
Cứ 100 kg phân bón thì có 50 kg K2O.
Khối lượng phân bón KCl tương ứng với 50 kg K2O được tính theo tỉ lệ
K2O - 2KCl
94 g 2.74,5 g
50 kg x kg ;
x = \(\frac{{50.2.74,5}}{{94}}\) = 79,2 (kg)
Hàm lương (%) của KCl : \(\frac{{79,2}}{{100}}\).100% = 79,2%.