Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 - Cánh diều Bài 15 trang 35 SBT Toán 11 – Cánh diều: Cho (x,...

Bài 15 trang 35 SBT Toán 11 - Cánh diều: Cho \(x, y\) là các số thực dương và số thực a thỏa mãn...

Sử dụng các tính chất lũy thừa với số mũ hữu tỉ để rút gọn biểu thức. Lời giải bài tập, câu hỏi - Bài 15 trang 35 sách bài tập toán 11 - Cánh diều - Bài 1. Phép tính lũy thừa với sỗ mũ thực. Cho \(x, y\) là các số thực dương và số thực a thỏa mãn...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Cho \(x,y\) là các số thực dương và số thực a thỏa mãn:

\(a = \sqrt {{x^2} + \sqrt[3]{{{x^4}{y^2}}}} + \sqrt {{y^2} + \sqrt[3]{{{x^2}{y^4}}}} \). Chứng minh rằng \({a^{\frac{2}{3}}} = {x^{\frac{2}{3}}} + {y^{\frac{2}{3}}}.\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng các tính chất lũy thừa với số mũ hữu tỉ để rút gọn biểu thức.

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}b = \sqrt[6]{a}\\m = \sqrt[6]{x}\\n = \sqrt[6]{y}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = {b^6}\\x = {m^6}\\y = {n^6}\end{array} \right.\left( {m,n,b > 0} \right)\)

Theo đề bài:

\(\begin{array}{l}a = \sqrt {{x^2} + \sqrt[3]{{{x^4}{y^2}}}} + \sqrt {{y^2} + \sqrt[3]{{{x^2}{y^4}}}} \Leftrightarrow {b^6} = \sqrt {{m^{12}} + \sqrt[3]{{{m^{24}}{n^{12}}}}} + \sqrt {{n^{12}} + \sqrt[3]{{{m^{12}}{n^{24}}}}} \\ \Leftrightarrow {b^6} = \sqrt {{m^{12}} + {m^8}{n^4}} + \sqrt {{n^{12}} + {m^4}{n^8}} \Leftrightarrow {b^6} = \sqrt {{m^8}\left( {{m^4} + {n^4}} \right)} + \sqrt {{n^8}\left( {{m^4} + {n^4}} \right)} \end{array}\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {b^6} = {m^4}\sqrt {{m^4} + {n^4}} + {n^4}\sqrt {{m^4} + {n^4}} \Leftrightarrow {b^6} = \left( {{m^4} + {n^4}} \right)\sqrt {{m^4} + {n^4}} \\ \Leftrightarrow {b^6} = {\left( {\sqrt {{m^4} + {n^4}} } \right)^3} \Leftrightarrow {b^2} = \sqrt {{m^4} + {n^4}} \Leftrightarrow {b^4} = {m^4} + {n^4}\end{array}\)

\({\rm{hay }}{a^{\frac{2}{3}}} = {x^{\frac{2}{3}}} + {y^{\frac{2}{3}}}.\)

Advertisements (Quảng cáo)