Trang chủ Lớp 11 SBT Toán lớp 11 Bài 4.4 trang 72 SBT Đại số và giải tích 11: Ba...

Bài 4.4 trang 72 SBT Đại số và giải tích 11: Ba học sinh cùng thi thực hành môn Tin học. Kí hiệu Ak là...

Ba học sinh cùng thi thực hành môn Tin học. Kí hiệu Ak là kết quả “học sinh thứ k thi đạt”, k = 1, 2, 3 . Bài 4.4 trang 72 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 4. Phép thử và biến cố

Advertisements (Quảng cáo)

Ba học sinh cùng thi thực hành môn Tin học. Kí hiệu Aklà kết quả “học sinh thứ k thi đạt”, k = 1, 2, 3:

a)      Mô tả không gian mẫu.

b)      Xácđịnh các biến cố:

A. “Có một học sinh thi đạt”;

B. “Có hai học sinh thi đạt”;

C. “Có một học sinh thi không đạt”;

D. “Có ít nhất một học sinh thi đạt”;

E. “Có không quá một học sinh thi đạt”.

Advertisements (Quảng cáo)

Giải:

a)      Theo kí hiệu thì không gian mẫu là

\(\Omega = \left\{ \matrix{
{A_1}{A_2}{A_3},\overline {{A_1}} {A_2}{A_3},{A_1}\overline {{A_2}} {A_3},{A_1}{A_2}\overline {{A_3}} , \hfill \cr
{A_1}\overline {{A_2}} \overline {{A_3}} ,\overline {{A_1}} {A_2}\overline {{A_3}} ,\overline {{A_1}} \overline {{A_2}} {A_3},\overline {{A_1}} \overline {{A_2}} \overline {{A_3}} \hfill \cr} \right\}\)

b)     

\(\eqalign{
& A = \left\{ {{A_1}\overline {{A_2}} \overline {{A_3}} ,\overline {{A_1}} {A_2}\overline {{A_3}} ,\overline {{A_1}} \overline {{A_2}} {A_3}} \right\}, \cr
& B = \left\{ {\overline {{A_1}} {A_2}{A_3},{A_1}\overline {{A_2}} {A_3},{A_1}{A_2}\overline {{A_3}} } \right\}, \cr
& C = B, \cr
& D = A \cup B \cup \left\{ {{A_1}{A_2}{A_3}} \right\}, \cr
& E = \left\{ {\overline {{A_1}} \overline {{A_2}} \overline {{A_3}} } \right\} \cup A. \cr}\)