Trang chủ Lớp 11 SBT Vật lý 11 Nâng cao (sách cũ) Bài trắc nghiệm bài 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5 trang 18 SBT...

Bài trắc nghiệm bài 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5 trang 18 SBT Lý 11 Nâng cao: Trong mạch điện ở Hình 2.1 trường hợp nào số chỉ của ampe kế lớn nhất ? ...

Bài trắc nghiệm bài 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5 trang 18 Sách bài tập (SBT) Vật lí 11 Nâng cao. đóng. CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

Bài trắc nghiệm bài 2.1 trang 18  (SBT) Vật lí 11 nâng cao

Trong mạch điện ở Hình 2.1 trường hợp nào số chỉ của ampe kế lớn nhất ? 

 

     

A

đóng

đóng

đóng

B

đóng

mở

đóng

C

đóng

đóng

mở

D

mở

mở

mở

Đáp án: A

Bài trắc nghiệm bài 2.2 trang 18  (SBT) Vật lí 11 nâng cao

Chọn đáp số đúng.

Trong mạch điện như Hình 2.2, điện trở của vôn kế là \(1000\Omega \). Số chỉ của vôn kế là 

A. 1 V.

B. 2 V.

Advertisements (Quảng cáo)

C. 3 V.

D. 6 V.

Đáp án: B

Bài trắc nghiệm bài 2.3 trang 18  (SBT) Vật lí 11 nâng cao

Ở mạch điện Hình 2.3, nguồn có suất điện động E, điện trở trong r = 0. Hãy chỉ ra công thức nào sau đây đúng ?

A. \({I_1} = {E \over {3R}}.\)

B. \({I_3} = 2{I_2}.\)

C. \({I_2}R = 2{I_3}R.\)

D. \({I_2} = {I_1} + {I_3}.\)

Đáp án: C

Bài trắc nghiệm bài 2.4 trang 19  (SBT) Vật lí 11 nâng cao

Chọn phương án đúng.

Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế \(U = 120V,\) có công suất là \({P_1}.\) Gọi \({P_2}\) là công suất đèn ấy khi thắp sáng ở hiệu điện thế \(U = 110V\) thì:

A. \({P_1} < {P_2}.\)

B. \({P_1} = {P_2}.\)

C. \({P_1} > {P_2}.\)

D. Câu trả lời phụ thuộc vào công suất định mức của đèn.

Đáp án: A

Bài trắc nghiệm bài 2.5 trang 19  (SBT) Vật lí 11 nâng cao

Chọn phương án đúng.

Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở của dây A liên hệ với điện trở dây B như sau : 

A. \({R_A} = {{{R_B}} \over 4}.\)                             B.  \({R_A} = {{{R_B}} \over 2}.\)

C. \({R_A} = {R_B}.\)                             D.  \({R_A} = 4{R_B}.\)

Đáp án: D