Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Cánh diều Giải mục 2 trang 35, 36, 37 Toán 11 tập 2 –...

Giải mục 2 trang 35, 36, 37 Toán 11 tập 2 - Cánh Diều: Cho m=27;n=23 Tính \({\log _2}\left( {mn} \right);{\log _2}m + {\log...

HĐ 3 , LT 4 , HĐ 4, LT 5 , HĐ 5, LT 6 , LT 7 Hướng dẫn giải mục 2 trang 35, 36, 37 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều Bài 2. Phép tính lôgarit. Cho m=27;n=23 Tính \({\log _2}\left( {mn} \right);{\log _2}m + {\log

Hoạt động 3

Cho m=27;n=23

a) Tính log2(mn);log2m+log2n và so sánh các kết quả đó

b) Tính log2(mn);log2mlog2n và so sánh các kết quả đó

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Áp dụng tính chất logarit và định nghĩa lôgarit để làm

Answer - Lời giải/Đáp án

a) log2(mn)=log2(27.23)=log2210=10

log2m+log2n=log227+log223=7+3=10

log2m+log2n=log2mn

b) log2(mn)=log2(2723)=log224=4

log2mlog2n=log227log223=73=4

log2(mn)=log2mlog2n


Luyện tập 4

Tính:

a) ln(5+2)+ln(52)

b) log400log4

c) log48+log412+log4323

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào công thức loga(m.n)=logam+loganloga(mn)=logamlogan

Answer - Lời giải/Đáp án

a) ln(5+2)+ln(52)=ln[(5+2)(52)]=ln(54)=ln1=0

b) log400log4=log4004=log100=2

c) log48+log412+log4323=log4(8.12.323)=log4(32.32)=5


Hoạt động 4

Cho a>0;a1;b>0, α là một số thực

a) Tính {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}}\,\,\,và \,\,\,{a^{\alpha {{\log }_a}b}}

b) So sánh {\log _a}{b^\alpha }\,\,\,và \,\,\,\alpha {\log _a}b

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Áp dụng tính chất logarit để giải

Answer - Lời giải/Đáp án

a) {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = c \Leftrightarrow {\log _a}c = {\log _a}{b^\alpha } \Leftrightarrow c = {b^\alpha } \Rightarrow {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = {b^\alpha }

{a^{\alpha {{\log }_a}b}} = c \Leftrightarrow {\log _a}c = \alpha {\log _a}b \Leftrightarrow {\log _a}c = {\log _a}{b^\alpha } \Leftrightarrow c = {b^\alpha } \Leftrightarrow {a^{\alpha {{\log }_a}b}} = {b^\alpha }

Advertisements (Quảng cáo)

b) Do {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = {b^\alpha };\,\,{a^{\alpha {{\log }_a}b}} = {b^\alpha }

\Rightarrow {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = {a^{\alpha {{\log }_a}b}} \Rightarrow {\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b


Luyện tập 5

Tính: 2{\log _3}5 - {\log _3}50 + \frac{1}{2}{\log _3}36

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào công thức vừa học để tính

Answer - Lời giải/Đáp án

\begin{array}{l}2{\log _3}5 - {\log _3}50 + \frac{1}{2}{\log _3}36\\ = {\log _3}{5^2} - {\log _3}50 + {\log _3}\sqrt {36} \\ = {\log _3}25 - {\log _3}50 + {\log _3}6\\ = {\log _3}\frac{{25}}{{50}}.6 = {\log _3}3 = 1\end{array}


Hoạt động 5

Cho ba số thực dương a, b, c với a \ne 1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} b \ne 1

a) Bằng cách sử dụng tính chất c = {b^{{{\log }_b}c}}, chứng tỏ rằng {\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b

b) So sánh {\log _b}c\frac{{{{\log }_a}c}}{{{{\log }_a}b}}.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Áp dụng tính chất đã cho, chứng tỏ rằng đẳng thức luôn đúng

Answer - Lời giải/Đáp án

a)

\begin{array}{l}{\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b\\ \Leftrightarrow {a^{{{\log }_a}c}} = {a^{{{\log }_a}b.{{\log }_b}c}}\\ \Leftrightarrow c = {b^{{{\log }_b}c}}\end{array}

\Leftrightarrow c = c(luôn đúng)

Vậy {\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b

b) Từ {\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b \Leftrightarrow {\log _b}c = \frac{{{{\log }_a}c}}{{{{\log }_a}b}}


Luyện tập 6

Tính: {5^{{{\log }_{125}}64}}

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào các công thức vừa học để tính

Answer - Lời giải/Đáp án

{5^{{{\log }_{125}}64}} = {5^{{{\log }_{{5^3}}}64}} = {5^{\frac{1}{3}{{\log }_5}64}} = {5^{{{\log }_5}\sqrt[3]{{64}}}} = {5^{{{\log }_5}4}} = 4


Luyện tập 7

Sử dụng máy tính cầm tay để tính: {\log _7}19;{\log _{11}}26

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào kiến thức vừa học để làm

Answer - Lời giải/Đáp án

\begin{array}{l}{\log _7}19 \approx 1,5131\\{\log _{11}}26 \approx 1,3587\end{array}

Advertisements (Quảng cáo)