Hãy xác định các khoảng mà trên đó mỗi hàm số sau đây là liên tục
a) f(x)=x2+xx2−x−6
b) g(x)=x+√x2−9x
c) h(x)=x2+cotx
d, t(x)=(x+2√x)(x−2√x)
e) u(x)=sin2x√x
Hàm đa thức liên tục trên (−∞;+∞).
Hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên các khoảng xác định của nó.
Hàm số y=sinx,y=cosx liên tục trên khoảng (−∞;+∞)
Hàm số y=tanx,y=cotx liên tục trên các khoảng xác định của nó.
Hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng K và f(x)≥0,∀x∈K. Khi đó hàm số y=√f(x) liên tục trên K
Hàm số y=f(x) và y=g(x) là các hàm số liên tục trên khoảng K thì hàm số y=f(x)±g(x) cũng liên tục trên khoảng K
a,
Tập xác định D=(−∞;−2)∪(3;+∞)
Hàm số f(x)=x2+xx2−x−6 là hàm phân thức hữu tỉ nên hàm số liên tục trên các khoảng (−∞;−2) và (3;+∞)
b,
Hàm số xác định khi và chỉ khi x2−9x≥0⇔[x≥9x≤0
Advertisements (Quảng cáo)
Tập xác định của hàm số là (−∞;0]∪[9;+∞)
Hàm số y=x là hàm đa thức nên liên tục trên (−∞;0] và [9;+∞)
Hàm số y=x2−9x là hàm đa thức nên liên tục trên (−∞;0] và [9;+∞)
Ngoài ra, vì x2−9x≥0,∀x∈(−∞;0]∪[9;+∞) nên y=√x2−9x liên tục trên (−∞;0] và [9;+∞)
Do đó, hàm số y=x+√x2−9x liên tục trên (−∞;0] và [9;+∞)
c,
Điều kiện xác định là sinx≠0⇔x≠kπ với k∈Z
Tập xác định là D=R∖{kπ,k∈Z}
Hàm số y=x2 là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên khoảng (k2π;π+k2π) với k∈Z
Hàm số y=cotx liên tục trên khoảng (k2π;π+k2π) với k∈Z
Do đó, hàm số y=x2+cotx liên tục trên khoảng (k2π;π+k2π) với k∈Z
d,
Điều kiện xác định x≥0. Tập xác định D=[0;+∞)
Ta có t(x)=x2−4x là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên [0;+∞)
e,
Điều kiện xác định x>0. Tập xác định D=(0;+∞)
Vì hàm số y=sin2x liên tục trên (−∞;+∞) nên nó liên tục trên (0;+∞)
Hàm số y=√x liên tục trên khoảng (0;+∞)
Nên hàm số y=sin2x√x liên tục trên khoảng (0;+∞)