Lời giải bài tập, câu hỏi - Bài 6.14 trang 23 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá - Bài 4. Phương trình và bất phương trình mũ. Giải các phương trình (0,3)3x−2=1 32x−1+32x=108 c) \({\left(
Giải các phương trình
a) (0,3)3x−2=1
b) 32x−1+32x=108
c) (0,5)x+7.(0,5)1−2x=2
d) 2x2−3x+2=4x+1
Với a>0,a≠1, ta có: aA(x)=aB(x)⇔A(x)=B(x)
a)
(0,3)3x−2=1⇔(0,3)3x−2=0,30⇔3x−2=0⇔x=32
Advertisements (Quảng cáo)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 32
b)
32x−1+32x=108⇔32x−1(1+3)=108⇔4.32x−1=108⇔32x−1=27⇔32x−1=33⇔2x−1=3⇔x=2
Vậy phương trình có nghiệm là x = 2
c)
(0,5)x+7.(0,5)1−2x=2⇔(0,5)8−x=(0,5)−1⇔8−x=−1⇔x=9
Vậy phương trình có nghiệm là x = 9
d)
2x2−3x+2=4x+1⇔2x2−3x+2=22x+2⇔x2−3x+2=2x+2⇔x2−5x=0⇔[x=0x=5
Vậy phương trình có nghiệm là x = 0, x = 5