Trang chủ Lớp 11 Soạn văn 11 - Kết nối tri thức - chi tiết Bài thơ có những điểm khác lạ nào trong cách sử dụng...

Bài thơ có những điểm khác lạ nào trong cách sử dụng ngôn ngữ...

Chú ý vào cách sử dụng từ ngữ của tác giả. Soạn văn Câu 5 trang 60 SGK Ngữ Văn 11 tập một, Sau khi đọc 5 - Tràng giang, Bài 2: Cấu tứ và hình ảnh trong thơ trữ tình Soạn văn 11 - Kết nối tri thức - chi tiết.

Câu 5 (trang 60, SGK Ngữ Văn 11, tập một):

Bài thơ có những điểm khác lạ nào trong cách sử dụng ngôn ngữ. Hãy làm rõ hiện tượng này qua phân tích một ví dụ bạn cho là tiêu biểu.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Chú ý vào cách sử dụng từ ngữ của tác giả.

Answer - Lời giải/Đáp án

Tác giả đã rất khéo léo trong việc sử dụng từ ngữ bằng cách đảo tính từ lên đầu câu để nhấn mạnh sự việc, cảnh vật. Điều đó ta có thể thấy rõ qua câu thơ “Lặng lẽ bờ xanh tiếp bãi vàng”. Theo bình thường, câu thơ sẽ là “Bờ xanh lặng lẽ tiếp bãi vàng”. Tác giả đã khéo léo đảo từ láy “lặng lẽ” lên đầu câu nhằm nhấn mạnh sự yên ắng, đìu hiu, một không gian hiu quạnh tại những bãi nương dọc bờ sông. Qua đó, giúp người đọc thấy được sự vắng vẻ, hiu quạnh của cảnh vật hay của lòng người đang hiện hữu qua hình ảnh của cảnh vật.

Advertisements (Quảng cáo)

Cách 2:

Bài thơ có những điểm khác lạ trong cách sử dụng ngôn ngữ là:

- Sử dụng hệ thống từ láy gợi âm hưởng cổ kính (10 lần/16 dòng thơ, cách ngắt nhịp truyền thống: 3/4).

- Cách dùng và sử dụng những hình ảnh đối lập: củi một cành>< mấy dòng. Nắng xuống >< trời lên, sông dài, trời rộng bến cô liêu, không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà.

- Biện pháp nghệ thuật tượng trưng: củi một cành khô lạc mấy dòng, bến cô liêu, chim nghiêng cánh nhỏ, bóng chiều sa.

- Những hình ảnh màu sắc đẹp như: bờ xanh tiếp bãi vàng, mây cao đùn núi bạc, chim nghiêng cánh, sóng gợn.

Phân tích ví dụ:

Hệ thống từ láy trải khắp bài thơ: “Tràng giang”, “điệp điệp”, “song song”, “lơ thơ”, “đìu hiu”, “chót vót”, “mênh mông”, “lặng lẽ”, “lớp lớp”, “dợn dợn”. Những từ láy giàu tính tạo hình, giúp cho lời thơ mềm mại, giàu cảm xúc.

Advertisements (Quảng cáo)