Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Unit 1. Generation Từ vựng – Tiếng Anh 11 Friends Global: riddle...

Unit 1. Generation Từ vựng - Tiếng Anh 11 Friends Global: riddle : (n) câu đố Spelling: /ˈrɪd. əl/ Example: Can you answer this famous riddle from Sophocles’ play Oedipus the...

Lời giải bài tập, câu hỏi tiếng Anh 11 Unit 1. Generation Từ vựng Array - Tiếng Anh 11 - Friends Global. Tổng hợp từ vựng Unit 1. Generation Tiếng Anh 11 Friends Global...

1A. VOCABULARY

1.riddle : (n) câu đố

Spelling: /ˈrɪd.əl/

Example: Can you answer this famous riddle from Sophocles’ play Oedipus the King?

Translate: Bạn có thể trả lời câu đố nổi tiếng này từ vở kịch Oedipus the King của Sophocles không?


2.adult : (n) người trưởng thành

Spelling: /ˈædʌlt/

Example: An adult under English law is someone over 18 years old.

Translate: Người lớn theo luật của Anh là người trên 18 tuổi.


3.centenarian : (n) người sống trên 100 tuổi

Spelling: /,senti’neəriən/

Example: In centenarians, inflammaging is always accompanied by anti-inflammaging and their balance is likely to be crucial to attain healthy aging and longevity.

Translate: Ở những người sống trăm tuổi, tình trạng viêm luôn đi kèm với khả năng chống viêm và sự cân bằng của chúng có thể rất quan trọng để đạt được tuổi già và tuổi thọ khỏe mạnh.


4.infant : (n) trẻ sơ sinh

Spelling: /ˈɪn.fənt/

Example: Infants under 2 years of age must travel on an adult’s lap.

Translate: Trẻ sơ sinh dưới 2 tuổi phải đi trong lòng người lớn.


5.toddler : (n) trẻ mới biết đi

Spelling: /ˈtɒd.lər/

Example: Are these toys suitable for toddlers?

Translate: Những đồ chơi này có phù hợp với trẻ mới biết đi không?


6.middle-aged : (adj) trung niên

Spelling: /ˌmɪdl ˈeɪdʒd/

Example: They’re a middle-aged couple, with grown-up children.

Translate: Họ là một cặp vợ chồng trung niên, có con cái đã lớn.


7.brought up : (phr v) nuôi dưỡng

Spelling: /brɔːt ˈʌp/

Example: Despite the family’s problems, the children were well brought up.

Translate: Bất chấp những vấn đề của gia đình, những đứa trẻ đã được nuôi dưỡng tốt.


8.emigrate : (v) di cư

Spelling: /ˈemɪɡreɪt/

Example: Thousands of Britons emigrate every year.

Translate: Hàng ngàn người Anh di cư mỗi năm.


9.fall in love : (idiom) phải lòng ai đó

Example: He fell in love with a young German student.

Translate: Anh đem lòng yêu một cô sinh viên trẻ người Đức.


10.divorce : (n) li dị

Spelling: /dɪˈvɔːs/

Example: The last The last I heard they were getting a divorce.I heard they were getting a divorce.

Translate: Lần cuối cùng tôi nghe nói họ sắp ly hôn.


11.engage : (v) đính hôn

Spelling: /ɪnˈɡeɪdʒ/

Example: I have engaged a secretary to deal with all my paperwork.

Translate: Tôi đã thuê một thư ký để giải quyết tất cả các thủ tục giấy tờ của tôi.


12.grow up : (phr v) lớn lên

Spelling: /ɡrəʊ ʌp/

Example: They’re a middle-aged couple, with grown-up children.

Translate: Họ là một cặp vợ chồng trung niên, có con cái đã lớn.


13.inherit : (v) thừa kế

Spelling: /ɪnˈher.ɪt/

Example: Who will inherit the house when he dies?

Translate: Ai sẽ thừa kế ngôi nhà khi anh ta chết?


14.pass away : (phr v) qua đời

Spelling: /pɑːs /əˈweɪ/ ">

Example: She’s terribly upset because her father passed away last week.

Translate: Cô ấy rất buồn vì cha cô ấy đã qua đời vào tuần trước.


15.retire : (v) nghỉ hưu

Spelling: /rɪˈtaɪə(r)/

Example: Since retiring from the company, she has done voluntary work for a charity.

Translate: Kể từ khi nghỉ việc ở công ty, cô ấy đã làm công việc tình nguyện cho một tổ chức từ thiện.


16.settle down : (phr v) ổn định

Spelling: /ˈset.əl”>

Example: She quickly settled down in her new house/job/school.

Translate: Cô ấy nhanh chóng ổn định cuộc sống ở ngôi nhà/công việc/trường học mới của mình.


17.split up : (phr v) chia tay

Spelling: /splɪt ʌp/

Example: She split up with her boyfriend last week.

Translate: Cô chia tay với bạn trai tuần trước.


18.ancestor : (n) tổ tiên

Spelling: /ˈænsestə(r)/

Example: There were portraits of his ancestors on the walls of the room.

Translate: Có những bức chân dung của tổ tiên anh trên tường của căn phòng.


19.generation : (n) thế hệ

Spelling: /ˌdʒenəˈreɪʃn/

Example: The younger generation smokes less than their parents did.

Translate: Thế hệ trẻ hút thuốc ít hơn cha mẹ của họ.


20.farmhouse : (n) trang trại

Spelling: /ˈfɑːmhaʊs/

Example: Washington used the farmhouse as his headquarters before and after the battle.

Translate: Washington đã sử dụng trang trại làm trụ sở của mình trước và sau trận chiến.


1B. GRAMMAR

21.lifespan : (n) tuổi thọ

Spelling: /ˈlaɪf.spæn/

Example: Jeanne Calment, the person with the longest lifespan ever, was born in 1875, in Arles, France.

Translate: Jeanne Calment, người có tuổi thọ cao nhất từ trước đến nay, sinh năm 1875, tại Arles, Pháp.


22.teenager : (n) thiếu niên

Spelling: /ˈtiːneɪdʒə(r)/

Example: Her parents ran a shop in the town and she worked there when she was a teenager.

Translate: Cha mẹ anh ấy điều hành một cửa hàng tạp hóa trong thị trấn và cô ấy làm việc ở đó khi còn là một thiếu niên.


23.ugly : (adj): xấu xí

Spelling: /ˈʌɡli/

Example: She thought he was “dirty, ugly and badly dressed”.

Translate: Cô cho rằng anh ta ” b=”” n=”” th=”” u=”” x=”” v=”” m=”” c=”” t=”” i=”


24.dirty : (adj): bẩn thỉu

Spelling: /ˈdɜːti/

Example: Look at your dirty shirt!

Translate: Nhìn cái áo con bẩn chưa kìa!


25.wealthy : (adj) giàu có

Spelling: /ˈwelθi/

Example: Fernand was very wealthy so Jeanne never needed to work.

Translate: Fernand rất giàu có nên Jeanne không bao giờ phải đi làm.


26.theory : (n) nguyên lý làm cơ sản, nền tảng

Spelling: /ˈθɪəri/

Example: The French have their own theories, noting that she ate more than two pounds of chocolate a week and rode a bicycle until she was 100!

Translate: Người Pháp có lý thuyết riêng của họ, không có chuyện bà ấy ăn hơn 2 pound sôcôla mỗi tuần và đạp xe cho đến khi 100 tuổi!


27.get married : (phr v) kết hôn

Spelling: /gɛt/ /ˈmærɪd/

Example: In 1989, my parents met, fell in love and got married.

Translate: Năm 1989, bố mẹ tôi gặp nhau, yêu nhau và kết hôn.


28.look up to : (phr v) nhìn lên

Spelling: /lʊk ʌp tuː/

Example: I’m always looking up to the sky!

Translate: Tôi luôn nhìn lên bầu trời!


29.postal : (adj) bưu điện

Spelling: /ˈpəʊ.stəl/ ">

Example: You can pay by cheque or postal order.

Translate: Bạn có thể thanh toán bằng séc hoặc đặt hàng qua bưu điện.


1C. LISTENING

30.argument : (n) cãi vã

Spelling: /ˈɑːɡjumənt/

Example: Do you think the app would increase or decrease the number of arguments in your family?

Translate: Bạn có nghĩ rằng ứng dụng sẽ làm tăng hoặc giảm số lần cãi vã trong gia đình bạn không?


31.disappear : (v) biến mất

Spelling: /ˌdɪsəˈpɪə(r)/

Example: At evening meal fot all the family was once part of every day life in British homes, but this tradition has almost disappear.

Translate: Bữa tối dành cho cả gia đình đã từng là một phần của cuộc sống hàng ngày trong các gia đình ở Anh, nhưng truyền thống này đã gần như biến mất.


32.bitter : (adj) cay đắng

Spelling: /ˈbɪtə(r)/

Example: I feel very bitter about my childhood and all that I went through.

Translate: Tôi cảm thấy rất cay đắng về tuổi thơ của mình và tất cả những gì tôi đã trải qua.


33.aggressive : (adj) hung hăng

Spelling: /əˈɡresɪv/

Example: The stereotype is that men tend to be more aggressive than women.

Translate: Định kiến cho rằng đàn ông có xu hướng hung hăng hơn phụ nữ.


34.arrogant : (adj) kiêu ngạo

Spelling: /ˈær.ə.ɡənt/

Example: I found him arrogant and rude.

Translate: Tôi thấy anh ta kiêu ngạo và thô lỗ.


35.complimentary : (adj) khen ngợi

Spelling: /ˌkɒm.plɪˈmen.tər.i/

Example: The reviews of his latest film have been highly complimentary.

Translate: Các bài đánh giá về bộ phim mới nhất của anh ấy rất được khen ngợi.


36.enthusiastic : (adj) hào hứng

Spelling: /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/

Example: You don’t seem very enthusiastic about the party - don’t you want to go tonight?

Translate: Bạn có vẻ không hào hứng lắm với bữa tiệc - bạn không muốn đi tối nay sao?


37.grateful : (adj) biết ơn

Spelling: /ˈɡreɪtfl/

Example: If you could get that report finished by Thursday, I’d be very grateful.

Translate: Nếu bạn có thể hoàn thành bản báo cáo đó trước thứ Năm, tôi sẽ rất biết ơn.


38.miserable : (adj) khổ sở

Spelling: /ˈmɪzrəbl/

Example: She’s miserable living on her own.

Translate: Cô ấy sống khổ sở một mình.


Advertisements (Quảng cáo)

39.nostalgic : (adj) hoài niệm

Spelling: /nɒsˈtæl.dʒɪk/

Example: We’ll take a nostalgic look at the musical hits of the 60s.

Translate: Chúng ta sẽ có một cái nhìn hoài niệm về những bản hit âm nhạc của thập niên 60.


40.sarcastic : (adj) mỉa mai

Spelling: /sɑːˈkæs.tɪk/

Example: Are you being sarcastic?

Translate: Bạn có đang mỉa mai không?


41.urgent : (adj) khẩn cấp

Spelling: /ˈɜː.dʒənt/

Example: He’s got to sign that paper - will you tell him it’s urgent?

Translate: Anh ấy phải ký vào tờ giấy đó - bạn sẽ nói với anh ấy rằng nó khẩn cấp chứ


42.calm : (adj) buộc tội

Spelling: /kɑːm/

Example: Now keep calm everyone, the police are on their way.

Translate: Bây giờ mọi người hãy bình tĩnh, cảnh sát đang trên đường đến.


43.accusing : (adj):buộc tội

Spelling: /əˈkjuː.zɪŋ/

Example: Don’t worry, I am not accusing you.

Translate: Đừng lo, ta không buộc tội ngươi.


44.optimistic : (adj) lạc quan

Spelling: /ˌɒptɪˈmɪstɪk/(adj)”>

Example: She is optimistic about her chances of winning a gold medal.

Translate: Cô rất lạc quan về cơ hội giành huy chương vàng.


45.pessimistic : (adj) bi quan

Spelling: /ˌpɛsɪˈmɪstɪk/ (adj)”>

Example: The tone of the meeting was very pessimistic.

Translate: Giọng điệu của cuộc họp rất bi quan.


46.addicted : (adj) nghiện

Spelling: /əˈdɪktɪd/

Example: I’m addicted to (= I very often eat) chocolate.

Translate: Tôi nghiện (= tôi rất thường xuyên ăn) sô cô la.


47.tablet : (n) máy tính bảng

Spelling: /ˈtæblət/

Example: The company has launched its latest 10-inch tablet.

Translate: Công ty đã ra mắt máy tính bảng 10 inch mới nhất của mình.


1D. GRAMMAR

48.strange : (adj) lạ

Spelling: /streɪndʒ/

Example: These glasses feel strange, but I’ll get used to them.

Translate: Những chiếc kính này cảm thấy lạ, nhưng tôi sẽ quen với chúng.


49.naughty : (adj) nghịch ngợm

Spelling: /ˈnɔːti/

Example: Now that’s naughty - don’t throw food on the floor!

Translate: Bây giờ điều đó thật nghịch ngợm - đừng ném thức ăn xuống sàn!


50.grow out of : (phr v) ngừng làm việc gì khi lớn lên

Spelling: /ɡrəʊ aʊt əv/

Example: Lucas says he wants to join the army when he turns 18, but I hope he’ll grow out of the idea.

Translate: Lucas nói rằng anh ấy muốn gia nhập quân đội khi anh ấy 18 tuổi, nhưng tôi hy vọng anh ấy sẽ từ bỏ ý định đó.


1E. WORD SKILLS

51.abandon : (v) bỏ rơi

Spelling: /əˈbændən/

Example: The mother dies and the father abandons the baby, who is called Benjamin.

Translate: Người mẹ qua đời và người cha bỏ rơi đứa bé tên là Bên-gia-min.


52.resident : (n) cư dân

Spelling: /ˈrezɪdənt/

Example: The local residents were angry at the lack of parking spaces.

Translate: Cư dân địa phương tức giận vì thiếu chỗ đậu xe.


53.get on with : (phr v) thân thiết với

Spelling: /get ɒn wɪð/

Example: At the age of twelve, he meets a young girl called Daisy and gets on with her very well despite having the appearance of an old man, but later they lose touch when Benjamin starts working a job on a boat.

Translate: Năm 12 tuổi, anh gặp một cô gái trẻ tên là Daisy và rất thân với cô ấy mặc dù có vẻ ngoài như một ông già, nhưng sau đó họ mất liên lạc khi Benjamin bắt đầu làm công việc trên một chiếc thuyền.


54.live up to : (phr v) đúng

Spelling: /lɪv ʌp tuː/

Example: The Curious Case of Benjamin Button certainly lives up to its title.

Translate: The Curious Case of Benjamin Button chắc chắn đúng với tiêu đề của nó.


55.catch up with : (phr v) bắt kịp

Spelling: /kætʃ ʌp wɪð/

Example: Years later, catches up with Daisy again in Paris.

Translate: Nhiều năm sau, gặp lại Daisy ở Paris.


56.go through with : (phr v) vượt qua

Spelling: /ɡəʊ θruː wɪð/

Example: They almost marry and settle down together, but they never go through with it.

Translate: Họ gần như kết hôn và ổn định cuộc sống cùng nhau, nhưng họ không bao giờ vượt qua được điều đó.


57.put up with : (phr v) chịu đựng

Spelling: /pʊt/

Example: One reason is that Daisy could never put up with Benjamin’s strange condition.

Translate: Một lý do là Daisy không bao giờ có thể chịu đựng được tình trạng kỳ lạ của Benjamin.


58.run out of : (phr v) hết sạch

Spelling: /rʌn aʊt ɒv/ ">

Example: We’ve run out of sugar; I’m going to the shops for some.

Translate: Chúng tôi vừa hết sạch đường, tôi sẽ đến cửa hàng mua một ít.


59.make up for : (phr v) bù đắp

Spelling: /meɪk ʌp fɔːr/

Example: No amount of money can make up for the death of a child.

Translate: Không có số tiền nào có thể bù đắp cho cái chết của một đứa trẻ.


60.admire : (v) ngưỡng mộ

Spelling: /ədˈmaɪə(r)/

Example: Which famous people do you admire?

Translate: Bạn ngưỡng mộ những người nổi tiếng nào?


61. tolerate : (v) tha thứ

Spelling: /ˈtɒləreɪt/

Example: What kind of behavior is the most difficult to tolerate?

Translate: Loại hành vi nào là khó dung thứ nhất?


62.get away with : (phr v) thoát tội

Spelling: /ɡet əˈweɪ wɪð/

Example: If I thought I could get away with it, I wouldn’t pay my taxes at all.

Translate: Nếu tôi nghĩ rằng tôi có thể thoát tội, tôi sẽ không đóng thuế chút nào.


1F. READING

63.adolescent : (n) thanh thiếu niên

Spelling: /ˌæd.əˈles.ənt/ ">

Example: Parents may find it difficult to understand their adolescent children, but it is a parent’s duty to communicate properly with them and avoid arguments.

Translate: Cha mẹ có thể thấy khó hiểu những đứa con đang tuổi vị thành niên của mình, nhưng cha mẹ có bổn phận phải giao tiếp đúng cách với chúng và tránh tranh cãi.


64.value : (n) giá trị (điều đúng đắn/ quan trọng trong cuộc sống)

Spelling: /ˈvæljuː/

Example: Although teenagers develop new ideas, values and beliefs during adolescene, that is no excuse for bad behaviour.

Translate: Mặc dù thanh thiếu niên phát triển những ý tưởng, giá trị và niềm tin mới trong thời niên thiếu, nhưng đó không phải là lý do bào chữa cho hành vi xấu.


65.company : (n) đi cùng

Spelling: /ˈkʌmpəni/

Example: You used to be most happy in the company of your parents.

Translate: Bạn đã từng hạnh phúc nhất khi ở bên cha mẹ mình.


66.idealistic : (adj) lý tưởng

Spelling: /ˌaɪ.dɪəˈlɪs.tɪk/

Example: Above all, adolescents have strong opinions and are idealistic.

Translate: Trên tất cả, thanh thiếu niên có chính kiến mạnh mẽ và lý tưởng.


67.reject : (v) từ chối

Spelling: /rɪˈdʒekt/

Example: They may not say so, but they are probably feeling a sense of loss and may even feel rejected by you.

Translate: Có thể họ không nói ra, nhưng có lẽ họ đang cảm thấy mất mát và thậm chí có thể cảm thấy bị bạn từ chối.


1G. SPEAKING

68.role-play : (v) đóng vai

Spelling: /ˈrəʊlˌpleɪ/

Example: I can role-play a conversation about an exchange programme.

Translate: Tôi có thể đóng vai trò chuyện về một chương trình trao đổi.


1H. WRITING

69.look for : (phr v) tìm kiếm

Spelling: /lʊk. fɔːr/

Example: Also, could you please tell me why you are looking for a penfriend?

Translate: Ngoài ra, bạn có thể vui lòng cho tôi biết lý do tại sao bạn đang tìm kiếm một người bạn qua thư?


70.penfriend : (n) bạn qua thư

Spelling: /ˈpenfrend/

Example: Also, could you please tell me why you are looking for a penfriend?

Translate: Ngoài ra, bạn có thể vui lòng cho tôi biết lý do tại sao bạn đang tìm kiếm một người bạn qua thư?


1I. CULTURE

71.ethnic : (adj) dân tộc

Spelling: /ˈeθnɪk/

Example: Most Vietnamese people belong to the Kinh ethnic group.

Translate: Phần lớn người Việt Nam thuộc dân tộc Kinh.


72.multi-racial : (adj) đa chủng tộc

Spelling: /ˌmʌl.tiˈreɪ.ʃəl/

Example: Viet Nam is a multi-racial country with 54 ethnic groups.

Translate: Việt Nam là một quốc gia đa chủng tộc với 54 dân tộc anh em.


73.inhabit : (v) sống/ cư ngụ ở nơi nào

Spelling: /ɪnˈhæb.ɪt/

Example: More than 85% of Viet Nam’s population is the Kinh people who mainly inhabit the Red River Delta, the central coastal delta, the Mekong Delta and major cities.


74.social strata : (n) các tầng lớp xã hội

Spelling: /ˈsəʊ.ʃəl ˈstrɑː.tə/

Example: All ethnic groups in Viet Nam have achieved high levels of development in terms of culture and social strata.

Translate: Các dân tộc ở Việt Nam đều đạt trình độ phát triển cao về văn hóa và các tầng lớp xã hội.


75.saucepan : (n) xoong

Spelling: /ˈsɔːspən/

Example: On arrival at the groom’s house, a bride in the Nung people pours a bottle of water into a saucepan, which symbolizes hard work and dedication to the family.

Translate: Khi đến nhà trai, cô dâu người Nùng rót một vò nước vào xoong, tượng trưng cho sự chăm chỉ, tận tụy với nhà trai.


76.dedication : (n) tận tụy

Spelling: /ˌdedɪˈkeɪʃn/

Example: On arrival at the groom’s house, a bride in the Nung people pours a bottle of water into a saucepan, which symbolises hard work and dedication to the family.

Translate: Khi đến nhà trai, cô dâu người Nùng rót một vòi nước vào xoong, tượng trưng cho sự chăm chỉ, tận tụy với nhà trai.


77.characterize : (v) miêu tả (theo cách nào đó)

Spelling: /ˈkærəktəraɪz/

Example: Meanwhile, a wedding ceremony of the Tay people is characterized by a lot of singing known as “hat quan lang”.

Translate: Trong khi đó, lễ cưới của người Tày lại có đặc trưng là hát quan lang nhiều.


78.scattered : (adj) rải rác

Spelling: /ˈskætə(r)/

Example: The rest of Viet Nam’s population, about 8 million, is scattered in mountainous areas around the country and makes up the other 53 ethnic groups.

Translate: Phần còn lại của dân số Việt Nam, khoảng 8 triệu người, sống rải rác ở các vùng núi trên khắp đất nước và tạo nên 53 dân tộc khác.


Advertisements (Quảng cáo)