Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Bright Bài 2 2b. Grammar – Unit 2: Complete the second sentence so...

Bài 2 2b. Grammar - Unit 2: Complete the second sentence so that it means the same as the first one. Use the word in bold and the Present Perfect...

Giải chi tiết Bài 2 - 2b. Grammar - SBT Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/bài tập:

2. Complete the second sentence so that it means the same as the first one. Use the word in bold and the Present Perfect.

(Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi so với câu thứ nhất. Dùng các từ in đậm và thì hiện tại hoàn thành.)

1. I haven’t spoken to the HR manager for two months. SINCE

→ It’s _____________________________________________.

2. I have never attended a job interview before. FIRST

→ This is __________________________________________.

3. Dean is still writing his CV at the moment. YET

→ Dean hasn’t ______________________________________.

4. It’s 2023 now and I haven’t been to India on a business trip since 2018. FOR

→ I haven’t _________________________________________.

5. It is the best party that we have ever organised. NEVER

→ We have _________________________________________.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. I haven’t spoken to the HR manager for two months. SINCE

(Tôi chưa nói chuyện với quản lý nhân sự hai tháng rồi.)

→ It’s been two months since I spoke to the HR manager.

(Đã hai tháng kể từ lần cuối tôi nói chuyện với quản lý nhân sự.)

Giải thích: Cấu trúc tương đương: S + have/has + not + V3/ed + … + for + một khoảng thời gian = It’s + một khoảng thời gian + S + last + V2/ed + … .

2. I have never attended a job interview before. FIRST

Advertisements (Quảng cáo)

(Tôi chưa bao giờ tham dự một buổi phỏng vấn công việc trước đây.)

→ This is the first time I have/I’ve ever attended a job interview.

(Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một buổi phỏng vấn công việc.)

Giải thích: Cấu trúc tương đương: S + have/has + never + V3/ed + … + before. = This is the first time + S + have/has + V3/ed + … .

3. Dean is still writing his CV at the moment. YET

(Dean vẫn đang viết CV của anh ta ngay lúc này.)

→ Dean hasn’t finished writing his CV yet.

(Dean vẫn chưa viết xong CV của anh ta.)

Giải thích: Cấu trúc tương đương: S + am/is/are + still + Ving + … + at the moment. = S + have/has + not + finished + Ving + … + yet.

4. It’s 2023 now and I haven’t been to India on a business trip since 2018. FOR

(Bây giờ là 2023 rồi và tôi vẫn chưa được đi công tác sang Ấn Độ từ 2018.)

→ I haven’t been to India on a business trip for 5 years.

(Tôi chưa được đi công tác đến Ân Độ 5 năm rồi.)

Giải thích: Cấu trúc tương đương: since + một mốc thời gian = for + một khoảng thời gian

5. It is the best party that have we ever organised. NEVER

(Đây là bữa tiệc tuyệt vời nhất mà chúng tôi từng tổ chức.)

→ We have never organised such a good office party (before).

(Chúng tôi chưa bao giờ tổ chức một bữa tiệc tốt như thế này (trước đây).)

Giải thích: Cấu trúc tương đương: It is + the + so sánh nhất + danh từ that S + have/has + V3/ed + … . = S + have/has never V3/ed + … + such + mạo từ + tính từ + danh từ + (before).

Advertisements (Quảng cáo)